Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
23,450 (6.59%)
|
|
65,051,200
|
|
12.42
|
|
1.71
|
|
46,006
|
VCI
|
|
36,300 (5.99%)
|
|
15,848,500
|
|
18.80
|
|
2.01
|
|
26,067
|
VND
|
|
14,400 (6.67%)
|
|
30,553,700
|
|
10.71
|
|
1.11
|
|
21,921
|
HCM
|
|
26,750 (5.52%)
|
|
23,188,600
|
|
16.05
|
|
1.84
|
|
19,259
|
VIX
|
|
11,900 (6.73%)
|
|
71,997,000
|
|
15.13
|
|
1.08
|
|
17,356
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Công Ty TNHH Chứng Khoán Shinhan Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Shinhan Securities Vietnam Co.,LTD |
Tên viết tắt
|
SSV
|
Địa chỉ
|
Phòng 2201 - Tầng 22 - Tòa nhà Centec - Số 72 74 Nguyễn Thị Minh Khai - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 6299 8000 |
Fax
|
(84.28) 6299 4232 |
Email
|
support@shinhan.com
|
Website
|
www.shinhansec.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
1,912,600,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0305374994 |
GPTL
|
123/GP-UBCKNN |
Ngày cấp
|
04/02/2016 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Lưu ký chứng khoán - Tư vấn tài chính doanh nghiệp... |
|
|
- CTCP Chứng khoán Nam An được thành lập vào năm 2007 - Năm 2010 Công ty Đầu tư Shinhan thành lập văn phòng đại diện tại Tp. HCM – VN - Tháng 7/2015 Công ty Đầu tư Shinhan hoàn tất việc mua lại 100% cổ phần CTCP Chứng khoán Nam An - Ngày 04/02/2016 Chính thức chuyển tên thành công ty TNHH Chứng khoán Shinhan Việt Nam theo giấy phép số 13/GCK-UBCK do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|