CTCP Chứng khoán VNDIRECT
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
|
|
14,600 
-200 (-1.35%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
14,800
|
Cao nhất
|
14,850
|
Thấp nhất
|
14,600
|
KLGD
|
7,436,600
|
Vốn hóa
|
22,226
|
|
Dư mua
|
851,900
|
Dư bán
|
491,900
|
Cao 52T
|
18,600
|
Thấp 52T
|
11,300
|
KLBQ 52T
|
13,034,752
|
|
NN mua
|
52,310
|
% NN sở hữu
|
11.2
|
Cổ tức TM
|
500
|
T/S cổ tức |
0.03
|
Beta
|
1.29
|
|
EPS
|
1,035
|
P/E
|
14.30
|
F P/E
|
11.15
|
BVPS
|
13,202
|
P/B
|
1.11
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
14,600 |
-200 ▼(-1.35%)
| 7,436,600 | 4,181.89 | 5,855.61 | 52,310 | 1,914,900 |
28/04/25 |
14,800 |
+100 ▲(0.68%)
| 8,789,000 | 4,463.32 | 5,739.61 | 1,246,400 | 37,300 |
25/04/25 |
14,700 |
-200 ▼(-1.34%)
| 8,149,600 | 4,207.63 | 4,397.64 | 98,100 | 581,800 |
24/04/25 |
14,900 |
-200 ▼(-1.32%)
| 13,729,000 | 5,794.54 | 6,180.56 | 647,500 | 400,800 |
23/04/25 |
15,100 |
+100 ▲(0.67%)
| 12,124,900 | 7,323.28 | 5,358.51 | 114,300 | 121,900 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán VNDIRECT |
Tên tiếng Anh
|
VNDIRECT Securities Corporation |
Tên viết tắt
|
VNDIRECT
|
Địa chỉ
|
Số 1 Nguyễn Thượng Hiền - P. Nguyễn Du - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3972 4568 |
Fax
|
(84.24) 3972 4600 |
Email
|
support@vndirect.com.vn
|
Website
|
https://www.vndirect.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
18/08/2017 |
Vốn điều lệ
|
15,222,999,080,000 |
Số CP niêm yết
|
1,522,299,908 |
Số CP đang LH
|
1,522,299,908
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102065366 |
GPTL
|
22/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp
|
16/11/2006 |
GPKD
|
0103014521 |
Ngày cấp
|
07/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới,tự doanh, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán. - Bảo lãnh phát hành chứng khoán. - Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán. - Lưu ký chứng khoán. - Nhận ủy thác quản lý tài khoản giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân. - Môi giới, tự doanh, tư vấn đầu tư chứng khoán phái sinh. |
VP đại diện
|
51 Bến Chương Dương - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 – Tp.HCM. Tel: (84.8) 39146925 Fax: (84.8) 39146924
|
- Ngày 16/11/2006: VNDIRECT được UBCKNN cấp giấy phép thành lập và hoạt động. - Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng. - Năm 2010: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) với vốn điều lệ tăng lên 1,000 tỷ đồng. - Năm 2014: Tăng vốn điều lệ lên 1,550 tỷ đồng. - Ngày 14/08/2017: Hủy niêm yết trên sàn HNX. - Ngày 18/08/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 23,900 đ/CP. - Ngày 30/03/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HOSE sang HNX. - Ngày 05/04/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HOSE sang HNX. - Ngày 27/08/2021: Ngày giao dịch cuối cùng để chuyển đổi hệ thống giao dịch từ HNX sang HOSE. - Ngày 06/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu chuyển giao dịch từ hệ thống HNX sang HOSE. - Ngày 20/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,204,301,690,000 đồng. - Ngày 15/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,349,446,870,000 đồng. - Ngày 05/05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 12,178,440,090,000 đồng. - Ngày 15/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,222,999,080,000 đồng. |
14/07/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 9,531,647 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
10/09/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
10/09/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|