CTCP Chứng khoán VIX
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
|
|
11,950 
-100 (-0.83%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
12,050
|
Cao nhất
|
12,150
|
Thấp nhất
|
11,950
|
KLGD
|
17,988,200
|
Vốn hóa
|
17,429
|
|
Dư mua
|
2,745,600
|
Dư bán
|
612,600
|
Cao 52T
|
15,200
|
Thấp 52T
|
9,000
|
KLBQ 52T
|
24,363,997
|
|
NN mua
|
178,800
|
% NN sở hữu
|
9.42
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.3
|
|
EPS
|
806
|
P/E
|
14.95
|
F P/E
|
16.64
|
BVPS
|
11,256
|
P/B
|
1.06
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
11,950 |
-100 ▼(-0.83%)
| 17,988,200 | 7,636.76 | 8,197.8 | 178,800 | 1,197,700 |
28/04/25 |
12,050 |
+50 ▲(0.42%)
| 18,906,700 | 7,590.56 | 8,837.75 | 869,100 | 403,700 |
25/04/25 |
12,000 |
-100 ▼(-0.83%)
| 24,851,100 | 9,180.88 | 10,138.45 | 422,400 | 912,700 |
24/04/25 |
12,100 |
-150 ▼(-1.22%)
| 42,194,500 | 12,610.86 | 14,329.87 | 2,268,600 | 678,800 |
23/04/25 |
12,250 |
+50 ▲(0.41%)
| 23,702,500 | 10,167.62 | 10,493.72 | 23,500 | 1,404,400 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
22,950 (-0.43%)
|
|
9,778,300
|
|
13.62
|
|
1.68
|
|
45,025
|
VCI
|
|
37,000 (0.68%)
|
|
5,562,300
|
|
20.61
|
|
2.11
|
|
26,570
|
VND
|
|
14,600 (-1.35%)
|
|
7,436,600
|
|
14.30
|
|
1.11
|
|
22,226
|
HCM
|
|
25,150 (-0.40%)
|
|
5,319,900
|
|
18.02
|
|
1.76
|
|
18,107
|
FTS
|
|
37,400 (-1.06%)
|
|
1,938,600
|
|
19.97
|
|
2.68
|
|
11,441
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán VIX |
Tên tiếng Anh
|
VIX Securities Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VIX
|
Địa chỉ
|
Tầng 22 số 52 Phố Lê Đại Hành - P. Lê Đại Hành - Q. Hai Bà Trưng - Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 4456 8888 |
Fax
|
(84.24) 3978 5379 - 3978 5380 |
Email
|
info@vixs.vn
|
Website
|
https://www.vixs.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
08/01/2021 |
Vốn điều lệ
|
14,585,131,730,000 |
Số CP niêm yết
|
1,458,513,173 |
Số CP đang LH
|
1,458,513,173
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102576064 |
GPTL
|
70/UBCK-GP |
Ngày cấp
|
12/10/2007 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Tư vấn đầu tư chứng khoán... |
VP đại diện
|
Số 182 - Nguyễn Văn Thủ - P.Đa Kao, Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam Điện thoại: (84.4) 38247999 Fax: (84.4) 38239747
|
- Ngày 10/12/2007: CTCP Chứng khoán Vincom chính thức khai trương và đi vào hoạt động theo Giấy phép hoạt động số 70/UBCK-GP của UBCK NN. Công ty có vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng. - Ngày 29/12/2009: Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Ngày 21/05/2014: CTCP Chứng Khoán Xuân Thành đổi tên thành CTCP Chứng Khoán IB theo theo giấy phép điều chỉnh số 09/GPDC-UBCK của UBCK Nhà nước. - Tháng 05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 606.93 tỷ đồng. - Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 667.62 tỷ đồng. - Tháng 07/2016: Tăng vốn điều lệ lên 701 tỷ đồng. - Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 736.04 tỷ đồng. - Ngày 29/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 809.64 tỷ đồng. - Ngày 01/02/2019: Tăng vốn điều lê lên 1,009.64 tỷ đồng. - Ngày 21/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 1,161.08 tỷ đồng. - Ngày 06/08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,277.18 tỷ đồng. - Ngày 20/10/2020: Công ty chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán VIX. - Ngày 29/12/2020: Ngày hủy niêm yết trên sàn HNX. - Ngày 08/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 20,300 đ/CP . - Ngày 17/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,745.95 tỷ đồng. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,491.9 tỷ đồng. - Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,821.39 tỷ đồng. - Tháng 07/2023: Tăng vốn điều lệ lên 6,694.44 tỷ đồng. - Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 14,585.13 tỷ đồng. |
19/09/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 19,220,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/09/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 79,807,530 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/10/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 690,040,918 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|