Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
57,300 (-0.35%)
|
|
2,432,200
|
|
9.52
|
|
2.34
|
|
478,780
|
BID
|
|
34,550 (0.00%)
|
|
2,440,200
|
|
8.38
|
|
1.56
|
|
242,588
|
CTG
|
|
37,200 (0.95%)
|
|
4,933,700
|
|
7.67
|
|
1.30
|
|
199,764
|
TCB
|
|
26,300 (1.15%)
|
|
18,134,300
|
|
7.42
|
|
1.21
|
|
185,806
|
MBB
|
|
23,550 (-0.63%)
|
|
13,178,800
|
|
5.25
|
|
1.16
|
|
143,709
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long |
Tên tiếng Anh
|
Housing Bank Of Mekong Delta |
Tên viết tắt
|
MHB
|
Địa chỉ
|
09 Võ Văn Tần - P.6 - Q.3 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3930 2501 |
Fax
|
(84.28) 3930 2506 |
Email
|
webmaster@mhb.com.vn
|
Website
|
http://www.mhb.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
3,062,152,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty giải thể |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
140/GP-NHNN |
Ngày cấp
|
23/07/2012 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Cấp tín dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ - Cho vay cá nhân và các hộ gia đình - Cho vay thế chấp tài sản... |
|
|
- Ngày 18/09/1997, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định thành lập Ngân hàng Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long - Năm 2007, tổng nguồn vốn của MHB đạt gần 27.600 tỷ đồng - Ngày 20/07/2011, Ngân hàng MHB đã tiến hành đấu giá cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) thành công với 17,74 triệu cổ phần được đấu giá với 3.744 nhà đầu tư cá nhân và tổ chức tham gia - Năm 2015, sáp nhập vào Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV). |
17/04/2015 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2015
|
Địa điểm
: Riverside Palace – 360D Bến Vân Đồn - P. 1 - Q.4 - Tp HCM.
|
|
18/04/2014 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2014
|
Địa điểm
: Tại TP.HCM
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|