Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
34,550 
0 (0.00%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
34,600
|
Cao nhất
|
34,750
|
Thấp nhất
|
34,350
|
KLGD
|
2,440,200
|
Vốn hóa
|
242,588
|
|
Dư mua
|
47,500
|
Dư bán
|
854,700
|
Cao 52T
|
41,800
|
Thấp 52T
|
32,500
|
KLBQ 52T
|
2,550,987
|
|
NN mua
|
294,800
|
% NN sở hữu
|
17.57
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.03
|
|
EPS
|
4,122
|
P/E
|
8.38
|
F P/E
|
11.78
|
BVPS
|
22,205
|
P/B
|
1.56
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
34,550 |
0 ■(0.00%)
| 2,440,200 | 1,195.01 | 3,757.84 | 294,800 | 400,300 |
28/04/25 |
34,550 |
-450 ▼(-1.29%)
| 3,320,200 | 1,091.88 | 1,714.29 | 184,700 | 1,857,800 |
25/04/25 |
35,000 |
-450 ▼(-1.27%)
| 2,684,500 | 1,465.18 | 1,673.44 | 580,200 | 662,400 |
24/04/25 |
35,450 |
+100 ▲(0.28%)
| 2,028,700 | 1,460.39 | 2,257.29 | 573,000 | 81,300 |
23/04/25 |
35,350 |
+250 ▲(0.71%)
| 1,849,600 | 1,419.54 | 1,617.61 | 205,800 | 541,200 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
57,300 (-0.35%)
|
|
2,432,200
|
|
9.50
|
|
1.61
|
|
478,780
|
CTG
|
|
37,200 (0.95%)
|
|
4,933,700
|
|
7.81
|
|
1.33
|
|
199,764
|
TCB
|
|
26,300 (1.15%)
|
|
18,134,300
|
|
7.42
|
|
1.21
|
|
185,806
|
MBB
|
|
23,550 (-0.63%)
|
|
13,178,800
|
|
5.25
|
|
1.16
|
|
143,709
|
VPB
|
|
16,550 (0.00%)
|
|
14,256,100
|
|
8.16
|
|
0.87
|
|
131,306
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam |
Tên viết tắt
|
BIDV
|
Địa chỉ
|
Tháp BIDV - Số 194 Trần Quang Khải - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.242) 2205 544 |
Fax
|
(84.242) 2200 399 |
Email
|
Info@bidv.com.vn
|
Website
|
https://bidv.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
24/01/2014 |
Vốn điều lệ
|
68,975,152,680,000 |
Số CP niêm yết
|
6,897,515,268 |
Số CP đang LH
|
7,021,361,917
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0106000439 |
GPTL
|
177/TTg |
Ngày cấp
|
26/04/1957 |
GPKD
|
0100150619 |
Ngày cấp
|
03/04/1993 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Ngân hàng: Cung cấp các dịch vụ ngân hàng truyền thống và hiện đại - Bảo hiểm: Bảo hiểm, tái bảo hiểm - Chứng khoán: Môi giới chứng khoán; Lưu ký chứng khoán; Tư vấn đầu tư - Đầu tư tài chính: Chứng khoán, góp vốn thành lập doanh nghiệp... |
VP đại diện
|
- Tên VP: Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Đầu Tư & Phát Triển Việt Nam (tại Đà Nẵng). - Địa chỉ: 198 Nguyễn Tri Phương - P.Chính Gián - Q.Thanh Khê - Tp.Đà Nẵng. - Mã số: 3216000197 |
- Ngày 26/04/1957: Tiền thân là Ngân hàng Kiến thiết Việt Nam trực thuộc Bộ Tài chính được thành lập theo Quyết định 177/TTg của Thủ tướng Chính phủ. . - Ngày 24/06/1981: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Xây dựng Việt Nam. - Ngày 14/11/1990: Đổi tên thành Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam. - Ngày 23/04/2012: Ngân hàng Nhà nước đã cấp giấy phép số 84 về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. - Ngày 24/01/2014: Chính thức niêm yết trên sàn giao dịch HCM (MCK:BID). - Đến cuối năm 2014: BIDV đã thiết lập quan hệ đại lý với trên 1,700 ngân hàng và chi nhánh ngân hàng tại 122 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. - Ngày 25/5/2015: BIDV nhận sáp nhập toàn bộ hệ thống Ngân hàng TMCP Phát triển Nhà Đồng bằng Sông Cửu Long (MHB), tăng mạng lưới hoạt động với 180 chi nhánh, 798 phòng giao dịch, 1,822 máy ATM, 15,962 điểm giao dịch POS tại 63 tỉnh/thành phố trên toàn quốc. - Đến cuối 2015: BIDV đã thành lập hiện diện thương mại tại 6 quốc gia – vùng lãnh thổ: Lào, Campuchia, Myanmar, Cộng hòa Séc, Cộng hoà LB Nga và Đài Loan. - Ngày 20/02/2020: Tăng vốn điều lệ lên 40,220,180,000,000 đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 50,585,238,000,000 đồng. - Tháng 01/2025: Tăng vốn điều lệ lên 68,975,152,680,000 đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 773 - Đường Hồng Hà - P. Chương Dương - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội.
|
|
24/01/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,197,079,368 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
20/01/2025 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 1,197,079,368 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|