Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
19,200 |
+500 ▲(2.67%)
| 27,855,200 | 14,603.39 | 12,809.17 | 4,691,600 | 2,771,800 |
20/11/24 |
18,700 |
+200 ▲(1.08%)
| 17,682,700 | 6,879.6 | 5,957.08 | 2,698,700 | 1,918,900 |
19/11/24 |
18,500 |
-200 ▼(-1.07%)
| 11,166,800 | 4,936.79 | 7,253.22 | 1,812,700 | 1,797,100 |
18/11/24 |
18,700 |
0 ■(0.00%)
| 19,557,500 | 7,464.97 | 7,934.15 | 2,681,200 | 1,242,700 |
15/11/24 |
18,700 |
-300 ▼(-1.58%)
| 16,699,300 | 5,648.29 | 8,921.9 | 2,804,400 | 3,005,900 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank |
Tên viết tắt
|
VPBank
|
Địa chỉ
|
Số 89 Láng Hạ - P. Láng Hạ - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3928 8869 |
Fax
|
(84.24) 3928 8867 |
Email
|
vpb@hn.vnn.vn
|
Website
|
https://www.vpbank.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
17/08/2017 |
Vốn điều lệ
|
79,339,236,010,000 |
Số CP niêm yết
|
7,933,923,601 |
Số CP đang LH
|
7,933,923,601
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100233583 |
GPTL
|
00506/GP-UB |
Ngày cấp
|
04/09/1993 |
GPKD
|
0100233583 |
Ngày cấp
|
08/09/1993 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh ngoại tệ, cung ứng các dịch vụ ngoại hối; dịch vụ thanh toán quốc tế; mua bán trái phiếu - Nhận ủy thác và ủy thác cho vay, mua bán trái phiếu doanh nghiệp - Hoạt động đại lý bảo hiểm - Dịch vụ bảo quản tài sản, cho thuê tủ, két an toàn; lưu ký chứng khoán - Kinh doanh, cung ứng sản phẩm phái sinh lãi suất... |
VP đại diện
|
Tầng 4 Tòa nhà FIDECO - 81-83-85 Hàm Nghi - P.Nguyễn Thái Bình - Q.1 - Tp.Hồ Chí Minh |
- Ngày 12/08/1993: Ngân hàng được thành lập dưới tên gọi Ngân hàng Thương mại Cổ phần Doanh nghiệp tư nhân Việt Nam với vốn điều lệ 20 tỷ đồng. Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND. - Năm 2005: VPBank công bố việc thay đổi logo và hệ thống nhận diện thương hiệu với hai màu sắc chủ đạo là xanh đậm và đỏ tươi. - Tháng 03/2006: VPBank chính thức lựa chọn cổ đông chiến lược là một định chế tài chính nước ngoài - Ngân hàng OCBC của Singapore. - Tháng 8/2006: Vốn điều lệ của VPBank đạt 500 tỷ đồng. - Tháng 7/2007: Vốn điều lệ của VPBank đạt 1,500 tỷ đồng. - Năm 2008: Ngân hàng Nhà nước chấp thuận cho VPBank bán thêm 5% cổ phần cho OCBC. - Năm 2010: VPBank được NHNN chấp thuận đổi tên sang Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng, sử dụng logo và hệ thống nhận diện thương hiệu mới. - Ngày 17/08/2017: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 39,000 đồng/CP. - Ngày 12/09/2018: Tăng vốn điều lệ lên 24,962,728,720,000 đồng. - Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 45,056,930,000,000 đồng. . - Năm 2022: Tăng vốn điều lệ lên 67,434,236,010,000 đồng. - Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 79,339,236,010,000 đồng. |
31/10/2028 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,190,500,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 5,250,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
22/05/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|