Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
19/04/24 |
14,900 |
-50 ▼(-0.33%)
| 106,800 | 11,881.42 | 18,423.64 | 79,300 | 91,000 |
17/04/24 |
14,950 |
-340 ▼(-2.22%)
| 15,400 | 11,622.5 | 17,731.46 | 600 | 10,700 |
16/04/24 |
15,290 |
-110 ▼(-0.71%)
| 61,300 | 12,613.86 | 19,147.96 | 2,500 | 57,400 |
15/04/24 |
15,400 |
-370 ▼(-2.35%)
| 40,600 | 46,733.62 | 50,614.29 | 7,800 | 26,900 |
12/04/24 |
15,770 |
+240 ▲(1.55%)
| 13,200 | 48,712.88 | 53,793.87 | 8,100 | 3,800 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ ETF SSIAM VN30 |
Tên tiếng Anh
|
SSIAM VN30 ETF |
Tên viết tắt
|
SSIAM VN30
|
Địa chỉ
|
Tầng 5 Tòa nhà - Số 1C - Đường Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(024) 3936 6321 |
Fax
|
(024) 3936 6337 |
Email
|
ssiam@ssi.com.vn.
|
Website
|
https://www.ssi.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
18/08/2020 |
Vốn điều lệ
|
54,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
9,300,000 |
Số CP đang LH
|
9,300,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
45/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
22/07/2020 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quỹ mở, mô phỏng biến động chỉ số |
|
|
- Ngày 18/08/2020 ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 9,805.39 đ/CP. |
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|