Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
30/12/24 |
16,670 |
-70 ▼(-0.42%)
| 12,800 | 37.23 | 49.83 | 10,400 | 100 |
27/12/24 |
16,740 |
+80 ▲(0.48%)
| 7,000 | 47,792.19 | 50,054.3 | 4,900 | 700 |
26/12/24 |
16,660 |
-130 ▼(-0.77%)
| 6,600 | 48,983.19 | 49,890.79 | 3,200 | 1,700 |
25/12/24 |
16,790 |
+380 ▲(2.32%)
| 63,000 | 32,167.57 | 41,803.5 | 3,300 | 41,500 |
24/12/24 |
16,410 |
-40 ▼(-0.24%)
| 10,500 | 44,527.83 | 47,821.54 | 7,600 | 3,600 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ ETF SSIAM VN30 |
Tên tiếng Anh
|
SSIAM VN30 ETF |
Tên viết tắt
|
SSIAM VN30
|
Địa chỉ
|
Tầng 5 Tòa nhà - Số 1C - Đường Ngô Quyền - P. Lý Thái Tổ - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(024) 3936 6321 |
Fax
|
(024) 3936 6337 |
Email
|
ssiam@ssi.com.vn.
|
Website
|
https://www.ssi.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
18/08/2020 |
Vốn điều lệ
|
54,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
10,300,000 |
Số CP đang LH
|
9,800,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
45/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
22/07/2020 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quỹ mở, mô phỏng biến động chỉ số |
|
|
- Ngày 18/08/2020 ngày đầu tiên cổ phiếu niêm yết trên sàn HOSE với giá tham chiếu 9,805.39 đ/CP. |
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản năm 2022
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|