Giá quá khứ
|
|
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
21/11/24 |
15,480 |
+140 ▲(0.91%)
| 15,300 | 13.78 | 296.02 | 15,200 | 15,200 |
20/11/24 |
15,340 |
+80 ▲(0.52%)
| 20,700 | 29,238.56 | 20,816.31 | 19,900 | 12,600 |
19/11/24 |
15,260 |
-140 ▼(-0.91%)
| 2,300 | 29,631.79 | 20,343.74 | 100 | 1,200 |
18/11/24 |
15,400 |
0 ■(0.00%)
| 3,900 | 29,399.1 | 20,452.58 | 2,300 | 2,800 |
15/11/24 |
15,400 |
-100 ▼(-0.65%)
| 7,500 | 29,171.77 | 20,717.48 | 6,300 | 7,100 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
|
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ ETF MAFM VN30 |
Tên tiếng Anh
|
MAFM VN30 ETF |
Tên viết tắt
|
MAFM VN30
|
Địa chỉ
|
Tầng 38 - Keangnam Hanoi Landmark Tower - Khu E6 - KĐTM Cầu Giấy - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(+84-024) 3564 0666 |
Fax
|
(+84-024) 3564 0555 |
Email
|
mafmc@miraeasset.com
|
Website
|
fundmanagement-miraeasset.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Quỹ, Quỹ tín thác và các công cụ tài chính khác |
Ngày niêm yết
|
08/12/2020 |
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
24,100,000 |
Số CP đang LH
|
24,100,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
46/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
29/10/2020 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Quỹ đầu tư vào các lĩnh vực, ngành nghề mà pháp luật không cấm. |
|
|
- Ngày 08/12/2020 ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE . |
26/04/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
01/01/0001 00:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|