Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
20,600 (-6.79%)
|
|
73,685,900
|
|
12.47
|
|
1.51
|
|
40,415
|
VCI
|
|
32,050 (-6.97%)
|
|
20,599,600
|
|
18.91
|
|
1.78
|
|
23,015
|
VND
|
|
12,650 (-6.99%)
|
|
36,984,300
|
|
10.79
|
|
0.98
|
|
19,257
|
HCM
|
|
23,700 (-6.88%)
|
|
26,336,200
|
|
16.12
|
|
1.63
|
|
17,063
|
VIX
|
|
10,450 (-6.70%)
|
|
92,920,700
|
|
15.20
|
|
0.95
|
|
15,241
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Beta |
Tên tiếng Anh
|
Beta Securities Incorporation |
Tên viết tắt
|
BSI
|
Địa chỉ
|
Tầng 4&5 - Số 55 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Nguyễn Thái Bình - Q.1 - TP. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3914 2929 |
Fax
|
(84.28) 3914 3435 |
Email
|
support@bsi.com.vn
|
Website
|
https://www.bsi.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
400,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
67/UBCK - GPHÐKD |
Ngày cấp
|
06/12/2007 |
GPKD
|
|
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Tư vấn đầu tư chứng khoán - Lưu ký chứng khoán - Quản lý cổ đông - Cầm cố, REPO chứng khoán và ứng trước tiền bán chứng khoán... |
VP đại diện
|
Hà Nội: 27 Hàng Bài - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội Điện thoại: (84.4)39345345 - Fax: (843.4) 39393239 |
- Ngày 06/12/2007 UBCKNN đã có Quyết định số 67/UBCK - GP cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho CTCP Chứng khoán BETA - Ngày 16/01/2008, Sở giao dịch chứng khoán TPHCM đã ra quyết định số 75/QĐ-SGDHCM công nhận CTCP Chứng khoán BETA là Thành viên giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng Khoán Tp.HCM. |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|