Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
22,950 (-0.43%)
|
|
9,778,300
|
|
13.62
|
|
1.68
|
|
45,025
|
VCI
|
|
37,000 (0.68%)
|
|
5,562,300
|
|
20.61
|
|
2.11
|
|
26,570
|
VND
|
|
14,600 (-1.35%)
|
|
7,436,600
|
|
14.30
|
|
1.11
|
|
22,226
|
HCM
|
|
25,150 (-0.40%)
|
|
5,319,900
|
|
18.02
|
|
1.76
|
|
18,107
|
VIX
|
|
11,950 (-0.83%)
|
|
17,988,200
|
|
14.95
|
|
1.06
|
|
17,429
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Công ty TNHH Chứng khoán Yuanta Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Yuanta Securities Vietnam Limited Company |
Tên viết tắt
|
YSVN
|
Địa chỉ
|
Tầng 4 - Tòa nhà Saigon Centre - Số 65 Lê Lợi - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 3622 6868 |
Fax
|
(84.28) 3915 2728 |
Email
|
customer.service@yuanta.com.vn
|
Website
|
https://yuanta.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
30/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
2,500,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
30,000,000 |
Số CP đang LH
|
30,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3700334885 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
18/10/1999 |
GPKD
|
3700334885 |
Ngày cấp
|
28/12/1999 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Dịch vụ chứng khoán. - Dịch vụ tài chính. - Dịch vụ ngân hàng đầu tư. - Dịch vụ quan hệ nhà đầu tư (IR). - Các dịch vụ khác. |
|
|
- Năm 1999: Công ty Cổ phần Chứng khoán Đệ Nhất được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp GCNĐKKD với vốn điều lệ 43 tỷ đồng. - Năm 2000: Được SSC cấp Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán. Trở thành thành viên chính thức của Sở Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM. - Năm 2001: Khai trương Chi nhánh Hồ Chí Minh. - Năm 2006: Chứng khoán Yuanta mua lại 28,1%. Công ty trở thành thành viên chính thức của Sở GDCK Hà Nội. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ từ 43 tỷ lên 100 tỷ. - Năm 2008: Tăng vốn điều lệ từ 100 tỷ đồng lên 300 tỷ đồng. - Năm 2010: Khai trương Chi nhánh Hà Nội. - Năm 2015: Được SSC phê duyệt cho hoạt động vay ký quỹ. - Năm 2016: Được SSC chấp thuận cho hoạt động giao dịch trực tuyến. - Năm 2017: Yuanta tăng sở hữu lên 99.95%. - Năm 2018: Đổi tên thành Chứng khoán Yuanta Việt Nam và chuyển trụ sở về Tp. HCM. Tăng vốn điều lệ từ 300 tỷ đồng lên 1,000 tỷ đồng. Mở chi nhánh Bình Dương, Đồng Nai - Năm 2019: Mở chi nhánh Đà Nẵng, Vũng Tàu. Kinh doanh chứng khoán Phái sinh. - Năm 2020: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đồng. - Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. Thành lập Phòng Giao dịch Láng Hạ. Cung cấp dịch vụ ứng trước tiền bán chứng khoán. - Năm 2022: Tiếp tục lộ trình tăng vốn, gia tăng lợi thế cạnh tranh. |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|