Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
15,300 
-200 (-1.29%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
15,400
|
Cao nhất
|
15,600
|
Thấp nhất
|
15,000
|
KLGD
|
451,619
|
Vốn hóa
|
3,251
|
|
Dư mua
|
92,181
|
Dư bán
|
125,981
|
Cao 52T
|
22,800
|
Thấp 52T
|
13,300
|
KLBQ 52T
|
324,504
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.23
|
Cổ tức TM
|
600
|
T/S cổ tức |
0.04
|
Beta
|
1.41
|
|
EPS
|
242
|
P/E
|
64.22
|
F P/E
|
14.92
|
BVPS
|
28,305
|
P/B
|
0.54
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
15,300 |
-200 ▼(-1.29%)
| 451,619 | 1,678.4 | 3,850.67 | - | - |
28/04/25 |
15,500 |
-200 ▼(-1.27%)
| 23,656 | 873.21 | 2,127.27 | - | - |
25/04/25 |
15,500 |
-200 ▼(-1.27%)
| 102,001 | 1,161.03 | 2,411.18 | - | - |
24/04/25 |
15,800 |
+200 ▲(1.28%)
| 95,422 | 1,237.95 | 2,038.06 | - | - |
23/04/25 |
15,700 |
+500 ▲(3.29%)
| 59,864 | 1,501.47 | 1,986.08 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Livestock Corporation JSC |
Tên viết tắt
|
VILICO
|
Địa chỉ
|
Số 519 đường Minh Khai - P.Vĩnh Tuy - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3862 6769 - 3862 6763 |
Fax
|
(84.24) 3862 3645 |
Email
|
vilico@vilico.vn
|
Website
|
https://www.vilico.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
26/10/2015 |
Vốn điều lệ
|
2,124,916,110,000 |
Số CP niêm yết
|
212,491,611 |
Số CP đang LH
|
212,491,611
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100104443 |
GPTL
|
2799/QĐ/BNN-ĐMDN |
Ngày cấp
|
17/10/2005 |
GPKD
|
0100104443 |
Ngày cấp
|
30/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Chăn nuôi gia súc, gia cầm - Mua bán giống vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi - Nuôi trồng thủy sản biển - Tư vấn đầu tư, phát triển chăn nuôi - Kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ và hàng tiêu dùng |
|
|
- Ngày 21/06/1996: TCT Chăn nuôi Việt Nam được thành lập. - Năm 2005: TCT Chăn nuôi Việt Nam chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. - Năm 2010: Công ty mẹ - TCT Chăn nuôi Việt Nam chuyển sang hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV do Nhà nước làm chủ sở hữu. - Ngày 03/05/2013: Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội đã tổ chức phiên đấu giá bán cổ phần lần đầu ra công chúng (IPO) của TCT Chăn nuôi Việt Nam - Công ty TNHH MTV. - Ngày 26/06/2013: TCT đã họp Đại hội đồng cổ đông thành lập CTCP với vốn điều lệ ban đầu là 631.01 tỷ đồng. - Ngày 01/07/2013: TCT Chăn nuôi Việt Nam - CTCP chính thức hoạt động theo mô hình CTCP. - Ngày 05/10/2015: Cổ phiếu Tổng công ty được chấp thuận đăng ký giao dịch lần đầu trên UPCoM với mã chứng khoán VLC. - Ngày 26/10/2015: Ngày giao dịch đầu tiên của VLC trên UPCoM với giá đóng cửa cuối phiên là 13,800 đồng/CP. - Tháng 04/2022: Tăng vốn điều lệ lên 1,723.46 tỷ đồng. - Tháng 09/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,124.91 tỷ đồng. |
23/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trực tuyến
|
|
19/09/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
19/09/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 600 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|