CTCP Tập đoàn Masan
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
58,000 
-3,400 (-5.54%)
04/04 08:06 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
57,200
|
Cao nhất
|
58,700
|
Thấp nhất
|
57,200
|
KLGD
|
14,296,500
|
Vốn hóa
|
83,424
|
|
Dư mua
|
34,100
|
Dư bán
|
30,000
|
Cao 52T
|
81,100
|
Thấp 52T
|
58,000
|
KLBQ 52T
|
4,859,294
|
|
NN mua
|
1,086,738
|
% NN sở hữu
|
26.4
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.12
|
|
EPS
|
1,393
|
P/E
|
44.08
|
F P/E
|
29.63
|
BVPS
|
28,333
|
P/B
|
2.05
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
04/04/25 |
58,000 |
-3,400 ▼(-5.54%)
| 14,296,500 | 5,127.23 | 5,642.58 | 1,086,738 | 567,460 |
03/04/25 |
61,400 |
-4,600 ▼(-6.97%)
| 10,609,500 | 6,796.6 | 5,243.05 | 310,700 | 277,945 |
02/04/25 |
66,000 |
-200 ▼(-0.30%)
| 3,637,800 | 1,908.75 | 2,895.11 | 4,909 | 947,164 |
01/04/25 |
66,200 |
-600 ▼(-0.90%)
| 6,498,900 | 2,432.89 | 3,824.22 | 66,500 | 1,637,972 |
31/03/25 |
66,800 |
-1,700 ▼(-2.48%)
| 6,976,700 | 2,933.13 | 4,640.23 | 213,070 | 1,571,995 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
58,500 (3.54%)
|
|
9,776,600
|
|
12.57
|
|
3.38
|
|
122,262
|
KDC
|
|
54,700 (1.11%)
|
|
363,900
|
|
416.15
|
|
2.22
|
|
15,852
|
VHC
|
|
54,500 (-6.84%)
|
|
149,900
|
|
10.63
|
|
1.36
|
|
12,233
|
SBT
|
|
15,000 (3.45%)
|
|
2,907,000
|
|
13.59
|
|
1.05
|
|
12,218
|
BAF
|
|
30,050 (0.84%)
|
|
9,035,900
|
|
17.67
|
|
2.45
|
|
9,136
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
05/11/2009 |
Vốn điều lệ
|
15,129,280,870,000 |
Số CP niêm yết
|
1,438,351,617 |
Số CP đang LH
|
1,438,351,617
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0303576603 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
01/11/2004 |
GPKD
|
0303576603 |
Ngày cấp
|
18/11/2004 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Nghiên cứu thị trường - Hoạt động tư vấn quản lý, tư vấn đầu tư (trừ tư vấn tài chính - kế toán) |
|
|
- Năm 2004: Thành lập Công ty Cổ phần Hàng hải Ma San (MSC) với vốn điều lệ ban đầu là 3.2 tỷ đồng. MSC hoạt động trong lĩnh vực vận tải biển. - Năm 2005: MSC tăng vốn từ 3.2 tỷ đồng lên 32 tỷ đồng thông qua việc phát hành riêng lẻ cho các cổ đông hiện hữu. - Năm 2009: MSC được chuyển giao toàn bộ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San. MSC tăng vốn từ 32 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng thông qua việc phát hành riêng lẻ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San. - Năm 2009: Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Ma San. Masan Group tăng vốn lên 4,764 tỷ và chính thức là Công ty đại chúng. - Năm 2011: KKR, công ty hàng đầu toàn cầu chuyên đầu tư vào các công ty chưa niêm yết, đã đầu tư 159 triệu đô la Mỹ vào Masan Consumer. Các ngân hàng J.P. Morgan và Standard Chartered đã dành cho Masan Consumer khoản vay 108 triệu đô la Mỹ. - Năm 2012: Vốn điều lệ của Công ty là 6,872 tỷ đồng. - Năm 2013: KKR tiếp tục rót thêm 200 triệu USD đầu tư vào Masan Consumer. Thay đổi đăng ký kinh doanh, vốn điều lệ 7,349.113 tỷ đồng. - Năm 2014: Masan Group chuyển nhượng toàn bộ vốn góp, tương đương 100% vốn điều lệ của công ty Masan Brewey sang cho công ty Masan Consumer Holdings và bán công ty Masan Agri. - Ngày 23/02/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,474,963,740,000 đồng. - Ngày 31/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 11,573,739,740,000 đồng. - Ngày 25/06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 11,631,495,480,000 đồng. - Ngày 17/07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 11,689,464,470,000 đồng. - Ngày 07/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 11,746,832,460,000 đồng. - Ngày 17/06/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,805,346,920,000 đồng. - Tháng 05/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,166,416,000,000 đồng. - Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 14,237,248,000,000 đồng. - Năm 2023: Tăng vốn điều lệ lên 14,308,434,060,000 đồng. - Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,054,198,760,000 đồng. - Tháng 06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 15,129,280,870,000 đồng. |
18/06/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 7,508,211 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/07/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 7,118,623 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
04/07/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 7,508,211 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|