Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
23,450 (6.59%)
|
|
65,051,200
|
|
12.42
|
|
1.71
|
|
46,006
|
VCI
|
|
36,300 (5.99%)
|
|
15,848,500
|
|
18.80
|
|
2.01
|
|
26,067
|
VND
|
|
14,400 (6.67%)
|
|
30,553,700
|
|
10.71
|
|
1.11
|
|
21,921
|
HCM
|
|
26,750 (5.52%)
|
|
23,188,600
|
|
16.05
|
|
1.84
|
|
19,259
|
VIX
|
|
11,900 (6.73%)
|
|
71,997,000
|
|
15.13
|
|
1.08
|
|
17,356
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam International Securities Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
VISecurities
|
Địa chỉ
|
Tầng 3 - Số 59 - Phố Quang Trung - P.Nguyễn Du - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3944 5888 |
Fax
|
(84. 4) 3944 5889 |
Email
|
contact@vise.com.vn
|
Website
|
https://vise.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
20/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp
|
15/11/2006 |
GPKD
|
0103014511 |
Ngày cấp
|
06/11/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán - Lưu ý chứng khoán... |
VP đại diện
|
Lầu 2 - ITAXA house - 126 Nguyễn Thị Minh Khai - Q.3 - Tp.HCM Tel:(84.8)39302320 Fax:(84.8)39302321
|
- CTCP Chứng khoán Quốc tế Việt Nam được thành lập tháng 11/2006 theo Quyết định số 20/UBCK-GPHĐKD của UBCKNN. - Ngày 15/09/2014: UBCKNN cấp GPHĐKD số 118/GP-UBCK dựa trên việc sáp nhập CTCP Chứng Khoán Đại Tây Dương với VĐL mới là 60 tỷ đồng |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|