Ngân hàng TMCP Việt Á
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
10,100 
0 (0.00%)
16/04 01:56 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
0
|
Cao nhất
|
0
|
Thấp nhất
|
0
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
5,454
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
11,200
|
Thấp 52T
|
8,700
|
KLBQ 52T
|
566,628
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.23
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.43
|
|
EPS
|
1,654
|
P/E
|
6.10
|
F P/E
|
5.15
|
BVPS
|
16,421
|
P/B
|
0.62
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
16/04/25 |
10,100 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
15/04/25 |
10,200 |
+100 ▲(0.99%)
| 744,862 | 3,544.59 | 2,966.44 | - | - |
14/04/25 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 657,077 | 3,190.66 | 3,348.58 | - | - |
11/04/25 |
10,300 |
+200 ▲(1.98%)
| 1,460,076 | 3,693.99 | 4,115.23 | - | - |
10/04/25 |
10,100 |
+1,300 ▲(14.77%)
| 293,927 | 3,368.93 | 3,334.09 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
60,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
9.91
|
|
1.69
|
|
501,341
|
BID
|
|
36,500 (0.00%)
|
|
0
|
|
8.44
|
|
1.44
|
|
256,280
|
CTG
|
|
37,750 (0.00%)
|
|
0
|
|
8.00
|
|
1.35
|
|
202,717
|
TCB
|
|
26,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
6.32
|
|
1.24
|
|
183,686
|
MBB
|
|
23,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
5.37
|
|
1.04
|
|
140,352
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Việt Á |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam - Asia Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt
|
VAB
|
Địa chỉ
|
Tầng 4 và 5 tòa nhà Samsora Premier - Số 105 Chu Văn An - P. Yết Kiêu - Q. Hà Đông - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3933 3636 |
Fax
|
(84.24) 3933 6426 |
Email
|
hcqt@vietabank.com.vn
|
Website
|
https://www.vietabank.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
20/07/2021 |
Vốn điều lệ
|
5,399,600,430,000 |
Số CP niêm yết
|
539,960,043 |
Số CP đang LH
|
539,960,043
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0302963695 |
GPTL
|
440/2003/QĐ |
Ngày cấp
|
09/05/2003 |
GPKD
|
0302963695 |
Ngày cấp
|
19/06/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, tiếp nhận vốn ủy thác đầu tư và phát triển - Cho vay ngắn hạn, trung hạn, dài hạn,.. - Kinh doanh nội tệ, ngoại hối, vàng - Thực hiện các dịch vụ thanh toán ngân quỹ bằng ngoại tệ - Mua bán hoặc làm đại lý mua bán các loại chứng khoán bằng ngoại tệ - Bảo lãnh các khoản vay trong nước và nước ngoài bằng ngoại tệ... |
|
|
- Ngày 09/05/2003: Ngân hàng TMCP Việt Á được thành lập trên cơ sở hợp nhất hai tổ chức tín dụng là Công ty tài chánh Cổ Phần Sài Gòn và Ngân hàng TMCP nông thôn Đà Nẵng. VAB có vốn điều lệ ban đầu là 75.72 tỷ đồng. - Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 115.43 tỷ đồng. - Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 190.43 tỷ đồng. - Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 250.34 tỷ đồng. - Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 500.33 tỷ đồng. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. - Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,366.61 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,515.33 tỷ đồng. - Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,936.89 tỷ đồng. - Năm 2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,098 tỷ đồng. - Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,500 tỷ đồng. - Năm 2020: Tăng vốn điều lệ lên 4,449.63 tỷ đồng. - Ngày 20/07/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá 13,500 đ/CP. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,399.6 tỷ đồng. |
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 36 - Đường Lê Đức Thọ - P. Mỹ Đình 2 - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội.
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1 - Đường Thanh Niên - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
28/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 118A - Đường Hữu Nghị - P. Nam Lý - Tp. Đồng Hới - T. Quảng Bình
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|