CTCP Thủy sản Số 4
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
1,200 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
1,200
|
Cao nhất
|
1,200
|
Thấp nhất
|
1,200
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
19
|
|
Dư mua
|
0
|
Dư bán
|
0
|
Cao 52T
|
1,200
|
Thấp 52T
|
1,200
|
KLBQ 52T
|
0
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0
|
|
EPS
|
-268
|
P/E
|
-4.48
|
F P/E
|
38.78
|
BVPS
|
-32,302
|
P/B
|
-0.04
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
1,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
28/04/25 |
1,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
25/04/25 |
1,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
24/04/25 |
1,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
23/04/25 |
1,200 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Thủy sản Số 4 |
Tên tiếng Anh
|
Seafood Joint Stock Company No4 |
Tên viết tắt
|
SEAPRIEXCO No.4
|
Địa chỉ
|
Số 320 Hưng Phú - P.9 - Q.8 - Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3954 3361 - 3954 3363 - 3954 3367 |
Fax
|
(84.28) 3954 3362 |
Email
|
seafoodno4@vnn.vn
|
Website
|
http://seafoodno4.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
24/09/2021 |
Vốn điều lệ
|
161,606,460,000 |
Số CP niêm yết
|
16,160,646 |
Số CP đang LH
|
16,051,594
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0302317620 |
GPTL
|
09/2001/QĐ.TTG |
Ngày cấp
|
11/01/2001 |
GPKD
|
410300436 |
Ngày cấp
|
31/05/2001 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Thu mua chế biến các mặt hàng thủy hải sản, nông sản, súc sản và các loại hàng hóa vật tư thiết bị công nghệ phẩm phục vụ các nhu cầu kinh doanh trong và ngoài ngành. - Dịch vụ bảo trì, sửa chữa các thiết bị cơ điện lạnh. - Kinh doanh nhà, cho thuê văn phòng. - Sản xuất gia công mua bán hàng may mặc... |
VP đại diện
|
Cảng Cá Tắc Cậu – Châu Thành – Kiên Giang. Điện thoại: 077.616752 |
- Ngày 31/03/1993: CTCP Thủy sản số 4, tiền thân là Xí nghiệp Thủy sản đông lạnh 4 được thành lập. - Năm 1995: Được đổi tên thành Công ty XNK và chế biến Thủy sản Đông lạnh số 4. - Ngày 11/01/2001: Thực hiện CPH, chuyển Công ty XNK và chế biến Thủy sản Đông lạnh số 4 thành CTCP Thủy sản số 4 với vốn điều lệ 15 tỷ đồng. - Ngày 01/06/2001: Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. - Ngày 01/07/2002: Công ty chính thức được niêm yết trên SGDCK Thành phố Hồ Chí Minh. - Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 30 tỷ đồng. - Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 54.48 tỷ đồng. - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 84.7 tỷ đồng. - Tháng 05/2010: Tăng vốn điều lệ lên 115 tỷ đồng. - Tháng 08/2013: Tăng vốn điều lệ lên 161.6 tỷ đồng. - Ngày 13/09/2021: Ngày hủy niêm yết trên HOSE. - Ngày 24/09/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá tham chiếu là 3,600 đ/CP. |
28/06/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Cụm CN Bình Thành - X. Bình Thành - H. Thanh Bình - T. Đồng Tháp
|
|
30/11/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
:
|
|
20/07/2021 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2021
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|