Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
28/03/25 |
14,200 |
-100 ▼(-0.70%)
| 9,629,500 | 3,794 | 6,686.78 | 764,100 | 2,914,613 |
27/03/25 |
14,300 |
-200 ▼(-1.38%)
| 19,566,700 | 6,560.1 | 8,587.53 | 40,872 | 11,104,100 |
26/03/25 |
14,500 |
-300 ▼(-2.03%)
| 18,645,400 | 5,991.78 | 8,221.32 | 178,700 | 8,970,024 |
25/03/25 |
14,800 |
+300 ▲(2.07%)
| 18,398,200 | 6,912.02 | 7,231.32 | 8,300 | 5,408,002 |
24/03/25 |
14,500 |
-250 ▼(-1.69%)
| 29,368,600 | 9,633.3 | 11,611.25 | 89,851 | 11,016,442 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Tiên Phong |
Tên tiếng Anh
|
Tien Phong Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt
|
TPBank
|
Địa chỉ
|
Tòa nhà TPBank - 57 Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3768 8998 |
Fax
|
(84.24) 3768 8979 |
Email
|
info@tpbank.com.vn
|
Website
|
https://tpb.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
19/04/2018 |
Vốn điều lệ
|
26,419,620,100,000 |
Số CP niêm yết
|
2,641,956,196 |
Số CP đang LH
|
2,641,956,196
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102744865 |
GPTL
|
123/GP-NHNN |
Ngày cấp
|
05/05/2008 |
GPKD
|
0102744865 |
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi. - Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác. - Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn. - Hoạt động bao thanh toán,... |
|
|
- Tháng 09/2008: Chính thức là công ty đại chúng. - Tháng 12/2008: Nhận chứng chỉ ISO cho toàn bộ hoạt động, sản phẩm, dịch vụ của Tienphong Bank. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,250 tỷ đồng. - Ngày 31/03/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1,750 tỷ đồng. - Ngày 24/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Ngày 22/12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Ngày 31/12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,550 tỷ đồng. - Ngày 25/08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,842,105,000,000 đồng. - Ngày 19/04/2018: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 32,000 đ/CP. - Ngày 04/04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 8,565,892,060,000 đồng. - Ngày 24/03/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,716,717,220,000 đồng. - Tháng 11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 11,716,717,000,000 đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 15,817,555,000,000 đồng. p>- Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 22,016,350,090,000 đồng.p>- Ngày 31/07/2024: Tăng vốn điều lệ lên 26,419,620,100,000 đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Tòa nhà DOJI - Số 5 - Đường Lê Duẩn - P. Điện Biên - Q. Ba Đình - Tp. Hà Nội
|
|
22/10/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 440,321,187 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/10/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 440,321,187 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|