Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
05/03/25 |
15,200 |
+100 ▲(0.66%)
| 1,300 | 4,400 | 1,116.67 | - | - |
04/03/25 |
15,100 |
+100 ▲(0.67%)
| 2,000 | 2,560 | 1,737.5 | - | - |
03/03/25 |
15,100 |
+100 ▲(0.67%)
| 12,652 | 2,492.31 | 2,125 | - | 10,000 |
28/02/25 |
15,000 |
-300 ▼(-1.96%)
| 6,110 | 1,578.57 | 2,000 | - | 1,000 |
27/02/25 |
15,500 |
+200 ▲(1.31%)
| 10,310 | 2,670.59 | 2,121.43 | - | 7,000 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
28/12/2021 |
Vốn điều lệ
|
701,372,140,000 |
Số CP niêm yết
|
91,178,331 |
Số CP đang LH
|
91,178,331
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102766770 |
GPTL
|
142/GP-NHNN |
Ngày cấp
|
29/05/2008 |
GPKD
|
0103025068 |
Ngày cấp
|
02/06/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Nhận tiền gửi có kỳ hạn từ 1 năm trở lên của các tổ chức cá nhân - Phát hành kỳ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi và các loại giấy tờ có giá khác để huy động vốn của tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước - Vay vốn của các tổ chức tài chính, tín dụng trong nước, ngoài nước và các tổ chức tài chính quốc tế - Tiếp nhận vốn ủy thác của chính phủ, của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước - Cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn theo quy định của Ngân hàng Nhà nước... |
VP đại diện
|
- Chi nhánh Hồ Chí Minh: Tầng 9 Tòa nhà Dreamplex 195, số 195 Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh. |
- Ngày 29/05/2008: Công ty Tài chính Cổ phần Xi măng được thành lập với mức vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng. - Tháng 6/2010: Công ty tăng VĐL lên 506 tỷ đồng thông qua hình thức phát hành cổ phiếu. - Ngày 23/04/2018: Đổi tên thành Công ty Tài chính Cổ phần Tín Việt (VietCredit). - Ngày 01/08/2018: Chính thức trở thành công ty đại chúng. - Ngày 19/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 668.9 tỷ đồng. - Ngày 21/05/2019: Tăng vốn điều lệ lên 687.8 tỷ đồng. - Ngày 28/12/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 15,200 đ/CP . |
03/09/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 16,261,483 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
15/01/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 1147 Bình Quới - P. 28 - Q. Bình Thạnh - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
06/11/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 4,779,634 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|