Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
38,550 
250 (0.65%)
18/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
38,600
|
Cao nhất
|
39,150
|
Thấp nhất
|
38,500
|
KLGD
|
14,439,400
|
Vốn hóa
|
72,675
|
|
Dư mua
|
138,800
|
Dư bán
|
221,200
|
Cao 52T
|
40,000
|
Thấp 52T
|
26,800
|
KLBQ 52T
|
11,543,121
|
|
NN mua
|
662,502
|
% NN sở hữu
|
21.01
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.1
|
|
EPS
|
5,351
|
P/E
|
7.16
|
F P/E
|
6.81
|
BVPS
|
29,160
|
P/B
|
1.32
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
38,550 |
+250 ▲(0.65%)
| 14,439,400 | 6,338.35 | 5,374.12 | 662,502 | 1,413,100 |
17/04/25 |
38,300 |
+150 ▲(0.39%)
| 12,994,500 | 5,357.7 | 7,692.69 | 1,229,471 | 3,511,914 |
16/04/25 |
38,150 |
-300 ▼(-0.78%)
| 9,915,900 | 4,407.93 | 4,396.57 | 465,600 | 1,028,200 |
15/04/25 |
38,450 |
+650 ▲(1.72%)
| 16,839,800 | 6,982.01 | 7,638.97 | 1,384,514 | 688,100 |
14/04/25 |
37,800 |
-50 ▼(-0.13%)
| 12,950,500 | 5,947.71 | 5,672.74 | 1,704,506 | 1,046,400 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
58,100 (0.00%)
|
|
2,165,400
|
|
9.60
|
|
1.63
|
|
485,465
|
BID
|
|
35,950 (0.28%)
|
|
3,477,600
|
|
8.29
|
|
1.42
|
|
252,418
|
CTG
|
|
37,450 (0.54%)
|
|
8,510,000
|
|
7.89
|
|
1.34
|
|
201,106
|
TCB
|
|
26,000 (0.00%)
|
|
16,887,000
|
|
6.32
|
|
1.24
|
|
183,686
|
MBB
|
|
23,250 (1.09%)
|
|
31,562,900
|
|
5.37
|
|
1.05
|
|
141,878
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Tên tiếng Anh
|
Sai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt
|
SacomBank
|
Địa chỉ
|
Số 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa - P. Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3932 0420 |
Fax
|
(84.28) 3932 0424 |
Email
|
hdqt-sacombank@hcm.vnn.vn
|
Website
|
https://www.sacombank.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
12/07/2006 |
Vốn điều lệ
|
18,852,157,160,000 |
Số CP niêm yết
|
1,885,215,716 |
Số CP đang LH
|
1,885,215,716
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301103908 |
GPTL
|
05/GP-UB |
Ngày cấp
|
01/03/1992 |
GPKD
|
059002 |
Ngày cấp
|
13/01/1992 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn dưới hình thức tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn, chứng chỉ tiền gửi. - Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển của các tổ chức trong nước, vay vốn của các tổ chức tín dụng khác. - Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn. - Hoạt động bao thanh toán,... |
VP đại diện
|
Chi nhánh Hà Nội: Số 66 Hòa Mã - P.Ngô Thị Nhậm - Q.Hai Bà Trưng - Tp.Hà Nội |
- Ngày 05/12/1991: Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín được thành lập. - Ngày 21/12/1991: Chính thức đi vào hoạt động với vốn điều lệ ban đầu là 3 tỷ đồng. - Năm 1998: Tăng vốn điều lệ lên 71 tỷ đồng. - Năm 2006: Là ngân hàng TMCP đầu tiên tại Việt Nam tiên phong niêm yết cổ phiếu tại Sàn HOSE với vốn điều lệ là 2,080 tỷ đồng. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 4,449 tỷ đồng. - Ngày 20/08/2008: Tăng vốn điều lệ lên 5,115.83 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 6,700.35 tỷ đồng. - Ngày 16/11/2010: Tăng vốn điều lệ lên 9,179.48 tỷ đồng. - Ngày 06/07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 10,739.67 tỷ đồng. - Ngày 11/07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 12,425.11 tỷ đồng. - Năm 2015: Sáp nhập Southern Bank (Ngân Hàng TMCP Phương Nam) vào SacomBank qua đó vốn điều lệ tăng lên 18,852.15 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 194 - Đường Hoàng Văn Thụ - P. 9 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
26/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 194 - Đường Hoàng Văn Thụ - P. 9 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
25/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Trung tâm hội nghị White Palace - Số 194 - Đường Hoàng Văn Thụ - P. 9 - Q. Phú Nhuận - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|