Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
12,800 
-600 (-4.48%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
13,300
|
Cao nhất
|
13,300
|
Thấp nhất
|
12,800
|
KLGD
|
4,330
|
Vốn hóa
|
4,337
|
|
Dư mua
|
4,470
|
Dư bán
|
56,170
|
Cao 52T
|
14,000
|
Thấp 52T
|
11,300
|
KLBQ 52T
|
57,389
|
|
NN mua
|
200
|
% NN sở hữu
|
11.4
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.74
|
|
EPS
|
248
|
P/E
|
53.91
|
F P/E
|
12.31
|
BVPS
|
12,072
|
P/B
|
1.06
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
12,800 |
-600 ▼(-4.48%)
| 4,330 | 303.45 | 1,344.44 | 200 | - |
10/04/25 |
13,400 |
+1,600 ▲(13.56%)
| 122,563 | 1,232.11 | 1,856.06 | - | - |
09/04/25 |
12,400 |
+900 ▲(7.83%)
| 6,002 | 736.96 | 625 | - | 100 |
08/04/25 |
11,300 |
-1,100 ▼(-8.87%)
| 25,242 | 616.95 | 1,230.77 | 100 | - |
04/04/25 |
12,300 |
-200 ▼(-1.60%)
| 10,314 | 500 | 730 | - | 500 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
59,800 (6.60%)
|
|
8,059,500
|
|
9.27
|
|
1.68
|
|
499,669
|
BID
|
|
36,750 (5.91%)
|
|
6,947,500
|
|
8.02
|
|
1.45
|
|
258,035
|
CTG
|
|
38,400 (6.22%)
|
|
20,246,200
|
|
7.66
|
|
1.38
|
|
206,208
|
TCB
|
|
26,600 (5.35%)
|
|
47,940,500
|
|
6.13
|
|
1.27
|
|
187,925
|
MBB
|
|
23,450 (6.35%)
|
|
78,951,400
|
|
5.15
|
|
1.06
|
|
143,098
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
15/10/2020 |
Vốn điều lệ
|
3,387,991,410,000 |
Số CP niêm yết
|
338,799,141 |
Số CP đang LH
|
338,799,141
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300610408 |
GPTL
|
848/GP-UB |
Ngày cấp
|
26/07/1993 |
GPKD
|
0300610408 |
Ngày cấp
|
04/08/1993 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Hoạt động thanh toán đối ngoại, thanh toán XNK, thanh toán phi mậu dịch - Hoạt động kinh doanh ngoại tệ - Hoạt động thẻ đa năng Saigonbank card - Hoạt động ngân quỹ và thanh toán trong nước... |
|
|
- Ngày 03/07/1987: Ngân hàng Sài Gòn Công thương (SaigonBank) được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 650 triệu đồng. - Năm 1993: Tăng vốn điều lệ lên 50.5 tỷ đồng. - Năm 1995: Tăng vốn điều lệ lên gần 100 tỷ đồng. - Năm 2000: Tăng vốn điều lệ lên 145 tỷ đồng. - Năm 2002: Tăng vốn điều lệ lên 182 tỷ đồng. - Năm 2003: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. - Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 303.5 tỷ đồng. - Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 400 tỷ đồng. - Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 1,020 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,500 tỷ đông. - Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,460 tỷ đồng. - Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,960 tỷ đồng. - Tháng 09/2012: Tăng vốn điều lệ lên 3,080 tỷ đồng. - Ngày 15/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá 25,800 đ/CP. - Ngày 20/06/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,387,991,410,000 đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 272 - Đường Võ Thị Sáu - Q.3 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
01/11/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 272 - Đường Võ Thị Sáu - Q. 3 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
06/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 30,799,141 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|