Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
56,600 (1.07%)
|
|
3,037,200
|
|
12.46
|
|
3.27
|
|
118,291
|
MSN
|
|
58,000 (1.22%)
|
|
3,630,300
|
|
41.13
|
|
2.05
|
|
83,424
|
KDC
|
|
55,700 (1.46%)
|
|
527,900
|
|
422.31
|
|
2.26
|
|
16,142
|
SBT
|
|
16,850 (5.64%)
|
|
4,390,500
|
|
14.95
|
|
1.18
|
|
13,725
|
VHC
|
|
48,000 (4.58%)
|
|
1,837,400
|
|
8.34
|
|
1.20
|
|
10,774
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Mía đường - Nhiệt điện Gia Lai |
Tên tiếng Anh
|
Gia Lai Cane Sugar - Thermoelectricity Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
SEC
|
Địa chỉ
|
561 Trần Hưng Đạo - P.Cheoreo - TX.Ayunpa - T.Gia Lai |
Điện thoại
|
(84.269) 365 7245 |
Fax
|
(84.269) 365 7236 |
Email
|
secgialai@vnn.vn
|
Website
|
http://secgialai.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
Khác |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
06/01/2010 |
Vốn điều lệ
|
389,998,760,000 |
Số CP niêm yết
|
38,999,876 |
Số CP đang LH
|
38,999,876
|
Trạng thái
|
Công ty giải thể |
Mã số thuế
|
5900421955 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
01/08/2007 |
GPKD
|
3903000148 |
Ngày cấp
|
02/08/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất đường, các sản phẩm sau đường: mật rỉ, bánh kẹo, đồ uống - Sản xuất, truyền tải và phân phối điện - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp... |
|
|
- Tiền thân là CTy TNHH Mía đường Bourbon Gia Lai thành lập ngày 18/07/1997 - 19/10/2007 chuyển đổi thành CTCP Mía đường Nhiệt điện Gia Lai |
25/04/2016 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 352,762 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/04/2015 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 352,762 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
12/02/2015 09:00
|
Lấy ý kiển CĐ bằng văn bản
|
Địa điểm
: CTCP Mía Đường Nhiệt Điện Gia Lai
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|