CTCP Procimex Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
5,000 
-700 (-12.28%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
5,000
|
Cao nhất
|
5,000
|
Thấp nhất
|
5,000
|
KLGD
|
200
|
Vốn hóa
|
15
|
|
Dư mua
|
600
|
Dư bán
|
100
|
Cao 52T
|
9,100
|
Thấp 52T
|
3,400
|
KLBQ 52T
|
1,431
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.3
|
|
EPS
|
-234
|
P/E
|
-24.36
|
F P/E
|
8.55
|
BVPS
|
13,029
|
P/B
|
0.38
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
5,000 |
-700 ▼(-12.28%)
| 200 | 88.89 | 100 | - | - |
28/04/25 |
5,800 |
-500 ▼(-7.94%)
| 406 | 88.89 | 150 | - | - |
25/04/25 |
6,300 |
-1,000 ▼(-13.70%)
| 100 | 100 | 142.86 | - | - |
24/04/25 |
7,300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 133.33 | - | - |
23/04/25 |
7,300 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 80 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Procimex Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Procimex Vietnam Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
PROCIMEX
|
Địa chỉ
|
Số 60 - Đà Sơn 2 - P. Hòa Khánh Nam - Q. Liên Chiểu - Tp. Đà Nẵng |
Điện thoại
|
(84.236) 373 7789 - 373 7077 |
Fax
|
(84.236) 373 7789 |
Email
|
procimex@dng.vnn.vn
|
Website
|
https://procimex.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
10/10/2014 |
Vốn điều lệ
|
30,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
3,000,000 |
Số CP đang LH
|
3,000,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400100506 |
GPTL
|
8797/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
22/01/2008 |
GPKD
|
3213001839 |
Ngày cấp
|
22/01/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, chế biến thủy sản, nông sản để XK và tiêu dùng trong nước - Kinh doanh XNK các mặt hàng máy móc, thiết bị phục vụ công nghiệp, nông nghiệp trong nước, VLXD, phương tiện vận tải và hàng tiêu dùng - Nhận gia công, các mặt hàng thủy sản, nông sản theo yêu cầu của khách hàng - Tuyển dụng, đào tạo chuyên môn, để cung ứng nhân lực làm việc ở nước ngoài - Đại lý ký gửi các mặt hàng máy móc thiết bị thuộc lĩnh vực công nghiệp, ngư nghiệp và tiêu dùng... |
|
|
- CTCP Procimex Việt Nam, tiền thân là Xí nghiệp giết mổ gia súc gia cầm thuộc Công ty Nông sản thực phẩm Quảng Nam–Đà Nẵng được thành lập năm 1977 - Ngày 20/10/1999 đổi tên thành Công ty KD chế biến hàng XNK Đà Nẵng(PROCIMEX) - Tháng 01/2008: Theo quyết định 8797/QĐ-UB của UBND Thành phố Đà Nẵng, công ty CPH và đổi tên thành CTCP PROCIMEX VIỆT NAM - Ngày 10/10/2014: Giao dịch đầu tiên trên UPCoM |
28/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
30/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Nguyễn Tất Thành - Tt. Kiến Đức - H. Đắc R'Lấp - Đắc Nông
|
|
30/06/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 12 - Đường Nguyễn Tất Thành - TT. Kiến Đức - H. Đắc R' Lấp - T. Đắk Nông
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|