Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
28/04/25 |
900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
25/04/25 |
900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
24/04/25 |
900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
23/04/25 |
900 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | - | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chế biến Thực phẩm Nông sản xuất khẩu Nam Định |
Tên tiếng Anh
|
Nam Dinh Export Foodstuff & Agricultural Products Processing JSC |
Tên viết tắt
|
NADEXFOCO
|
Địa chỉ
|
Đường Trần Nhân Tông - P.Trần Quang Khải - TP.Nam Định - T.Nam Định |
Điện thoại
|
(84.228) 386 7999 |
Fax
|
(84.228) 384 8448 |
Email
|
namdinhexport@gmail.com
|
Website
|
http://namdinhfoods.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
18/11/2019 |
Vốn điều lệ
|
78,538,000,000 |
Số CP niêm yết
|
7,853,800 |
Số CP đang LH
|
7,853,800
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0600265248 |
GPTL
|
151/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
02/03/1989 |
GPKD
|
0600265248 |
Ngày cấp
|
13/10/2000 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt. - Buôn bán nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống; buôn bán thực phẩm. - Chế biến, quản lý thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản. - Chăn nuôi gia cầm, trâu bò và nuôi khác. - Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản. - Buôn bán máy móc, thiết bị phụ tùng máy khác |
|
|
- Tiền thân là Xí nghiệp Đông Lạnh Thịt xuất khẩu, được thành lập theo quyết định số 151/QĐ-UB của UBND tỉnh Hà Nam Ninh ngày 02/03/1989. - Tháng 12/1999: Vốn điều lệ 3.22 tỷ đồng. - Năm 2000: Xí nghiệp chuyển đổi thành CTCP Chế biến thực phẩm nông sản Nam Định theo quyết định 2128/1999/QĐUB . - Tháng 3/2013: Tăng vốn điều lệ lên 3.7 tỷ đồng. - Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 12.95 tỷ đồng. - Tháng 2/2014: Tăng vốn điều lệ lên 56.53 tỷ đồng. - Ngày 11/07/2014: Công ty chính thức được chấp thuận trở thành công ty đại chúng theo văn bản số 4003/UBCK-QLPH. - Ngày 12/09/2014: Giao dịch đầu tiên trên HNX với giá tham chiếu 18,800 đ/CP. - Năm 2015: Tăng vốn điều lệ lên 78.53 tỷ đồng. - Ngày 11/11/2019, ngày hủy niêm yết trên sàn HNX. - Ngày 18/11/2019, ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 1,400 đ/CP. |
18/05/2017 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên năm 2017
|
Địa điểm
: Trụ sở công ty tại Đường Trần Nhân Tông - P. Trần Quang Khải - Tp. Nam Định - T. Nam Định
|
|
26/10/2016 09:00
|
Họp ĐHCĐ bất thường lần 2 năm 2016
|
Địa điểm
: Hội trường CTCP Chế biến thực phẩm nông sản xuất khẩu Nam Định tại Đường Trần Nhân Tông - P. Trần Quang Khải - Tp. Nam Định - T. Nam Định
|
|
15/07/2016 09:00
|
Họp ĐHCĐ thường niên lần 2 năm 2016
|
Địa điểm
: Hội trường Công ty - Đường Trần Nhân Tông - P.Trần Quang Khải - Tp.Nam Định - T.Nam Định
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|