CTCP Nafoods Group
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
21,750 
100 (0.46%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
21,700
|
Cao nhất
|
21,750
|
Thấp nhất
|
21,550
|
KLGD
|
267,100
|
Vốn hóa
|
1,210
|
|
Dư mua
|
21,400
|
Dư bán
|
36,200
|
Cao 52T
|
22,000
|
Thấp 52T
|
15,600
|
KLBQ 52T
|
275,080
|
|
NN mua
|
12,100
|
% NN sở hữu
|
23.41
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.4
|
|
EPS
|
1,807
|
P/E
|
11.98
|
F P/E
|
10.96
|
BVPS
|
17,915
|
P/B
|
1.21
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
21,750 |
+100 ▲(0.46%)
| 267,100 | 1,593.92 | 2,592.31 | 12,100 | 10,030 |
28/04/25 |
21,650 |
+800 ▲(3.84%)
| 639,700 | 1,794.64 | 2,030.86 | 32,700 | 9,500 |
25/04/25 |
20,850 |
+150 ▲(0.72%)
| 341,900 | 1,689.14 | 2,813.43 | 10,600 | - |
24/04/25 |
20,700 |
0 ■(0.00%)
| 283,200 | 1,667.74 | 2,279.7 | 7,800 | 200 |
23/04/25 |
20,700 |
+100 ▲(0.49%)
| 294,300 | 1,910.65 | 3,153.61 | 23,300 | 100 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nafoods Group |
Tên tiếng Anh
|
Nafoods Group Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
NAFOODS GROUP
|
Địa chỉ
|
Số 47 Nguyễn Cảnh Hoan - P. Quán Bàu - Tp. Vinh - T. Nghệ An |
Điện thoại
|
(84.238) 353 2632 |
Fax
|
(84.238) 385 3902 |
Email
|
sales@nafoods.com
|
Website
|
https://nafoods.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
07/10/2015 |
Vốn điều lệ
|
653,042,810,000 |
Số CP niêm yết
|
55,620,348 |
Số CP đang LH
|
55,620,286
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2900326375 |
GPTL
|
2900326375 |
Ngày cấp
|
26/08/1995 |
GPKD
|
2900326375 |
Ngày cấp
|
29/06/2010 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Các sản phẩm chính của NAF bao gồm: nước ép trái cây cô đặc, nước ép trái cây puree/NFC, rau củ quả đông lạnh IQF, trái cây sấy dẻo, các loại hạt, trái cây tươi và cây giống chanh leo. |
|
|
- Ngày 26/08/1995: Thành lập dưới tên gọi Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Vinh với vốn điều lệ ban đầu là 150 tỷ đồng. - Năm 2010: Cổ phần hóa và đổi tên thành Công ty Cổ phần Thực phẩm Choa Việt. - Ngày 15/12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 200 tỷ đồng. - Ngày 12/05/2015: Tăng vốn điều lệ lên 300 tỷ đồng, chính thức hoạt động theo mô hình công ty mẹ - công ty con, đổi tên thành Công ty cổ phần Nafoods Group. - Ngày 07/10/2015: Chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 02/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 362,997,820,000 đồng. - Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 435,594,630,000 đồng. - Tháng 08/2020: Tăng vốn điều lệ lên 567,988,450,000 đồng. - Ngày 11/09/2020: Tăng vốn điều lệ lên 599,267,850,000 đồng. - Năm 2021: Tăng vốn điều lệ lên 629,231,000,000 đồng. - Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 653,042,810,000 đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Xã Hòa Khánh Tây - Huyện Đức Hòa - T. Long An
|
|
11/11/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 5,056,196 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
02/11/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,198,520 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|