Ngân hàng TMCP Nam Á
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
16,800 
150 (0.90%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
16,650
|
Cao nhất
|
16,800
|
Thấp nhất
|
16,250
|
KLGD
|
1,220,100
|
Vốn hóa
|
23,059
|
|
Dư mua
|
37,300
|
Dư bán
|
116,200
|
Cao 52T
|
18,800
|
Thấp 52T
|
12,500
|
KLBQ 52T
|
1,977,056
|
|
NN mua
|
71,400
|
% NN sở hữu
|
1.82
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.75
|
|
EPS
|
3,044
|
P/E
|
5.47
|
F P/E
|
4.57
|
BVPS
|
14,584
|
P/B
|
1.15
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
16,800 |
+150 ▲(0.90%)
| 1,220,100 | 2,113.28 | 2,049.54 | 71,400 | 128,200 |
10/04/25 |
16,650 |
+1,050 ▲(6.73%)
| 1,076,600 | 3,646.56 | 67,287.5 | 9,600 | 7,800 |
09/04/25 |
15,600 |
+150 ▲(0.97%)
| 1,037,600 | 2,697.24 | 2,155.97 | 184,400 | 106,339 |
08/04/25 |
15,450 |
-800 ▼(-4.92%)
| 1,154,900 | 2,602.12 | 1,896.26 | 2,000 | 41,600 |
04/04/25 |
16,250 |
+250 ▲(1.56%)
| 1,842,800 | 3,341.83 | 3,429.42 | 146,200 | 52,600 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
59,800 (6.60%)
|
|
8,059,500
|
|
9.27
|
|
1.68
|
|
499,669
|
BID
|
|
36,750 (5.91%)
|
|
6,947,500
|
|
8.02
|
|
1.45
|
|
258,035
|
CTG
|
|
38,400 (6.22%)
|
|
20,246,200
|
|
7.66
|
|
1.38
|
|
206,208
|
TCB
|
|
26,600 (5.35%)
|
|
47,940,500
|
|
6.13
|
|
1.27
|
|
187,925
|
MBB
|
|
23,450 (6.35%)
|
|
78,951,400
|
|
5.15
|
|
1.06
|
|
143,098
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
08/03/2024 |
Vốn điều lệ
|
13,725,505,530,000 |
Số CP niêm yết
|
1,322,550,553 |
Số CP đang LH
|
1,372,550,553
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0300872315 |
GPTL
|
463/CP-UB |
Ngày cấp
|
01/09/1992 |
GPKD
|
0300872315 |
Ngày cấp
|
01/09/1992 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Cho vay chiết khấu, cầm cố sổ tiết kiệm và giấy tờ có giá - Nhận tiền chuyển về của Western Union - Dịch vụ chuyển tiền nhanh trong nước, chuyển tiền ra nước ngoài - Tiền gửi ký quỹ, tiền gửi thanh toán... |
|
|
- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 5 tỷ đồng. - Tháng 05/1993: Tăng vốn điều lệ lên 10 tỷ đồng. - Tháng 01/1994: Tăng vốn điều lệ lên 20 tỷ đồng. - Tháng 07/1996: Tăng vốn điều lệ lên 26.3 tỷ đồng. - Tháng 08/1996: Tăng vốn điều lệ lên 29.43 tỷ đồng. - Tháng 01/2001: Tăng vốn điều lệ lên 49 tỷ đồng. - Tháng 01/2002: Tăng vốn điều lệ lên 57.57 tỷ đồng. - Tháng 07/2002: Tăng vốn điều lệ lên 70 tỷ đồng. - Tháng 11/2004: Tăng vốn điều lệ lên 100.21 tỷ đồng. - Tháng 12/2004: Tăng vốn điều lệ lên 112.11 tỷ đồng. - Tháng 12/2005: Tăng vốn điều lệ lên 150 tỷ đồng. - Tháng 06/2006: Tăng vốn điều lệ lên 183.34 tỷ đồng. - Tháng 08/2006: Tăng vốn điều lệ lên 358.67 tỷ đồng. - Tháng 11/2006: Tăng vốn điều lệ lên 386.06 tỷ đồng. - Tháng 12/2006: Tăng vốn điều lệ lên 550 tỷ đồng và thành lập Công ty TNHH MTV Quản lý nợ và Khai thác Tài sản - Ngân hàng Thương mại Cổ phần Nam Á (AMC - Nam A Bank). - Tháng 03/2007: Tăng vốn điều lệ lên 575.92 tỷ đồng. - Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,156.37 tỷ đồng. - Tháng 03/2008: Tăng vốn điều lệ lên 1,252.84 tỷ đồng. - Tháng 06/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Tháng 01/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,021.16 tỷ đồng. - Năm 2018: Tăng vốn điều lệ lên 3,353 tỷ đồng. - Tháng 12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,890 tỷ đồng. - Ngày 09/10/2020: Ngày giao dịch đầu tiên trên Sàn UPCoM với giá tham chiếu là 16,000đ/CP. - Ngày 13/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 4,564.46 tỷ đồng. - Tháng 02/2022: Tăng vốn điều lệ lên 5,134.4 tỷ đồng. - Tháng 03/2022: Tăng vốn điều lệ lên 6,564.4 tỷ đồng. - Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 8,464.34 tỷ đồng. - Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 10,580.41 tỷ đồng. - Ngày 29/02/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE. - Ngày 08/03/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 15,900 đ/CP. - Năm 2024: Tăng vốn điều lệ lên 13,725,505,530,000 đồng. |
28/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Khách sạn Dalat Palace Heritage - Số 02 - Đường Trần Phú - Tp. Đà Lạt - T. Lâm Đồng
|
|
30/08/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 264,508,938 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
12/08/2024 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 264,508,938 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|