CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
9,300 
-300 (-3.13%)
09/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
9,000
|
Cao nhất
|
9,500
|
Thấp nhất
|
9,000
|
KLGD
|
132,815
|
Vốn hóa
|
3,729
|
|
Dư mua
|
69,585
|
Dư bán
|
31,385
|
Cao 52T
|
18,000
|
Thấp 52T
|
9,100
|
KLBQ 52T
|
90,960
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
39.43
|
Cổ tức TM
|
750
|
T/S cổ tức |
0.08
|
Beta
|
1.06
|
|
EPS
|
-601
|
P/E
|
-15.94
|
F P/E
|
3.03
|
BVPS
|
12,163
|
P/B
|
0.76
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
09/04/25 |
9,300 |
-300 ▼(-3.13%)
| 132,815 | 1,226.67 | 1,746.81 | - | 10,000 |
08/04/25 |
9,100 |
-700 ▼(-7.14%)
| 172,606 | 1,442.33 | 1,881.58 | - | 37,100 |
04/04/25 |
9,700 |
-1,600 ▼(-14.16%)
| 355,652 | 1,135.14 | 2,935.34 | 4,000 | 254,800 |
03/04/25 |
11,200 |
-1,900 ▼(-14.50%)
| 298,852 | 1,094.51 | 2,796.07 | - | 234,100 |
02/04/25 |
13,100 |
-300 ▼(-2.24%)
| 8,601 | 588.52 | 2,495.42 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
52,000 (-4.59%)
|
|
9,882,600
|
|
12.13
|
|
3.00
|
|
108,678
|
MSN
|
|
50,300 (-6.85%)
|
|
13,474,100
|
|
38.77
|
|
1.78
|
|
72,349
|
KDC
|
|
53,800 (-0.19%)
|
|
328,000
|
|
414.62
|
|
2.18
|
|
15,592
|
SBT
|
|
14,650 (0.00%)
|
|
2,295,800
|
|
13.73
|
|
1.03
|
|
11,933
|
VHC
|
|
47,200 (-6.90%)
|
|
397,300
|
|
9.21
|
|
1.18
|
|
10,594
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú |
Tên tiếng Anh
|
Minh Phu Seafood Corporation |
Tên viết tắt
|
MINH PHÚ
|
Địa chỉ
|
KCN P. 8 - Tp. Cà Mau - T. Cà Mau |
Điện thoại
|
(84.290) 383 9391 |
Fax
|
(84.290) 366 8195 - (84.28) 930 9624 |
Email
|
minhphu@minhphu.com
|
Website
|
http://minhphu.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
16/10/2017 |
Vốn điều lệ
|
4,009,383,000,000 |
Số CP niêm yết
|
400,938,300 |
Số CP đang LH
|
400,938,300
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
2000393273 |
GPTL
|
2000393273 |
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
2000393273 |
Ngày cấp
|
12/05/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Chế biến xuất khẩu hàng thủy sản - Nhập khẩu nguyên vật liệu, phụ liệu về chế biến hàng xuất khẩu - Nhập máy móc thiết bị phục vụ sản xuất hàng xuất khẩu - Nuôi trồng thủy sản, kinh doanh giống thủy sản thức ăn thủy sản, máy móc thiết bị phục vụ nuôi trồng thủy sản - Kinh doanh tòa nhà cao ốc, văn phòng cho thuê - Công ty được thành lập năm 2006, trụ sở đặt tại Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau. |
VP đại diện
|
Chi nhánh Tp. HCM: Lầu 6 - 21 Lê Quý Đôn - P. 6 - Q. 3 - Tp. HCM Điện thoại: (84.28) 3930 9631 Fax: (84.28) 3930 9624/3930 9625 |
- Ngày 14/12/1992: Tiền thân của công ty là Xí nghiệp cung ứng hàng xuất khẩu Minh Phú, được thành lập với vốn điều lệ 120 triệu đồng. - Ngày 01/07/1998: đổi tên thành Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Minh Phú. - Tháng 12/2002: giải thể Xí nghiệp Chế biến Thủy sản Minh Phú giải thể và thành lập Công ty Xuất nhập khẩu Thủy sản Minh Phú-TNHH. - Ngày 31/05/2006: Công ty tăng VĐL từ 180 tỷ đồng lên 600 tỷ đồng, đồng thời chuyển sang hình thức CTCP. - 27/12/2006: CTCP Thủy Sản Minh Phú chính thức niêm yết trên Sở GDCK Hà Nội. - 20/12/2007: Công ty chuyển sang niêm yết và giao dịch trên Sở GDCK TP.HCM. - Ngày 31/03/2015: Hủy niêm yết cổ phiếu trên HoSE. - Ngày 16/10/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 79,000 đ/CP. - Ngày 08/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 1,400 tỷ đồng. - Ngày 11/06/2019: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Tháng 07/2022: Giảm vốn điều lệ xuống 1,999 tỷ đồng. - Tháng 11/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,998 tỷ đồng. - Tháng 10/2024: Tăng vốn điều lệ lên 4,009 tỷ đồng. |
21/09/2029 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,051,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
09/12/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 750 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
09/12/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 750 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|