CTCP Masan MeatLife
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
27,700 
-200 (-0.72%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
28,000
|
Cao nhất
|
28,000
|
Thấp nhất
|
27,300
|
KLGD
|
41,227
|
Vốn hóa
|
9,115
|
|
Dư mua
|
31,573
|
Dư bán
|
47,973
|
Cao 52T
|
38,800
|
Thấp 52T
|
22,800
|
KLBQ 52T
|
52,685
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
2.02
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.5
|
|
EPS
|
568
|
P/E
|
49.18
|
F P/E
|
18.28
|
BVPS
|
13,933
|
P/B
|
1.99
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
27,700 |
-200 ▼(-0.72%)
| 41,227 | 661.82 | 1,129.11 | - | - |
28/04/25 |
28,000 |
+400 ▲(1.45%)
| 74,208 | 730.37 | 855.56 | - | 25,000 |
25/04/25 |
27,700 |
0 ■(0.00%)
| 42,254 | 634.74 | 1,015.96 | - | 7,700 |
24/04/25 |
27,400 |
-100 ▼(-0.36%)
| 37,500 | 672.5 | 1,070.75 | - | 17,000 |
23/04/25 |
27,700 |
+1,500 ▲(5.73%)
| 25,426 | 519 | 541 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
09/12/2019 |
Vốn điều lệ
|
3,290,525,930,000 |
Số CP niêm yết
|
329,052,593 |
Số CP đang LH
|
329,052,593
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0311224517 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0311224517 |
Ngày cấp
|
07/10/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản - Bán buôn thực phẩm - Bán buôn nông lâm sản nguyên liệu và động vật sống - Bán lẻ lương thực , thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ, tại các cửa hàng kinh doanh tổng hợp, tại cửa hàng chuyên doanh - Hoạt động tư vấn quản lý |
|
|
- Tháng 10/2011: Masan Nutri-Science được thành lập với tên gọi Công ty TNHH Một Thành Viên Hoa Kim Ngân. - Tháng 11/2012: Công ty TNHH Một Thành Viên Hoa Kim Ngân được đổi tên thành Công ty TNHH Một Thành Viên Sam Kim. - Tháng 07/2014: Công ty TNHH Sam Kim mua 70% cổ phần của ANCO. - Cuối năm 2014: Công ty TNHH Sam Kim mua lại Shika, một công ty có 40% cổ phần tại Proconco. - Tháng 01 và 02/2015: Công ty TNHH Sam Kim, thông qua công ty con, mua thêm 13,06% cổ phần của Proconco. - Tháng 04/2015: Masan Group mua lại Công ty TNHH Sam Kim, cổ đông kiểm soát hai công ty Proconco và ANCO. Công ty Sam Kim sau đó được đổi tên thành Masan Nutri-Science. - Tháng 03/2016: Công ty TNHH Masan Nutri-Science được chuyển đổi sang hình thức công ty cổ phần với tên được đăng ký là Công ty Cổ phần Masan Nutri-Science với số vốn điều lệ là 2,000.01 tỷ đồng. - Tháng 05/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,162.17 tỷ đồng. - Tháng 09/2017: Tăng vốn điều lệ lên 2,162.18 tỷ đồng. - Ngày 23/07/2019: Masan Nutri-Science công bố đổi tên thành Masan MEATLife. - Tháng 08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,243.27 tỷ đồng. - Ngày 09/12/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 80,000 đ/CP. - Tháng 12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 3,267.14 tỷ đồng. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,269.88 tỷ đồng. - Tháng 09/2022: Tăng vốn điều lệ lên 3,271.32 tỷ đồng. - Tháng 04/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,274.17 tỷ đồng. - Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 3,290.52 tỷ đồng. |
15/10/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,634,646 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh.
|
|
19/02/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 285,007 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|