CTCP Hàng tiêu dùng Masan
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
118,000 
4,900 (4.33%)
18/04 08:19 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
114,500
|
Cao nhất
|
119,600
|
Thấp nhất
|
114,500
|
KLGD
|
55,709
|
Vốn hóa
|
124,071
|
|
Dư mua
|
28,491
|
Dư bán
|
58,891
|
Cao 52T
|
182,900
|
Thấp 52T
|
84,400
|
KLBQ 52T
|
113,260
|
|
NN mua
|
410
|
% NN sở hữu
|
16.58
|
Cổ tức TM
|
31,800
|
T/S cổ tức |
0.27
|
Beta
|
1.49
|
|
EPS
|
10,875
|
P/E
|
10.40
|
F P/E
|
11.40
|
BVPS
|
15,632
|
P/B
|
7.55
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
118,000 |
+4,900 ▲(4.33%)
| 55,709 | 317.74 | 336.07 | 410 | 200 |
17/04/25 |
114,100 |
-3,800 ▼(-3.22%)
| 111,406 | 367.17 | 516.49 | 8,500 | 30,000 |
16/04/25 |
116,700 |
-2,900 ▼(-2.42%)
| 124,263 | 504.86 | 724.84 | 9,205 | - |
15/04/25 |
118,000 |
-4,300 ▼(-3.52%)
| 121,341 | 330.4 | 620.26 | 12,000 | 700 |
14/04/25 |
121,500 |
-4,900 ▼(-3.88%)
| 209,081 | 360.08 | 696.86 | 4,700 | 56,300 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
56,600 (1.07%)
|
|
3,037,200
|
|
12.46
|
|
3.27
|
|
118,291
|
MSN
|
|
58,000 (1.22%)
|
|
3,630,300
|
|
41.13
|
|
2.05
|
|
83,424
|
KDC
|
|
55,700 (1.46%)
|
|
527,900
|
|
422.31
|
|
2.26
|
|
16,142
|
SBT
|
|
16,850 (5.64%)
|
|
4,390,500
|
|
14.95
|
|
1.18
|
|
13,725
|
VHC
|
|
48,000 (4.58%)
|
|
1,837,400
|
|
8.34
|
|
1.20
|
|
10,774
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Hàng tiêu dùng Masan |
Tên tiếng Anh
|
Masan Consumer Corporation |
Tên viết tắt
|
Masan Consumer Corp
|
Địa chỉ
|
Số 23 Lê Duẩn - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh |
Điện thoại
|
(84.28) 6255 5660 |
Fax
|
(84.28) 3810 9463 |
Email
|
NULL
|
Website
|
https://www.masanconsumer.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
05/01/2017 |
Vốn điều lệ
|
7,355,531,790,000 |
Số CP niêm yết
|
1,062,364,822 |
Số CP đang LH
|
1,051,449,434
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
302017440 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
4103000082 |
Ngày cấp
|
31/05/2000 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Bán buôn thực phẩm; Bán buôn đồ uống; Bán buôn tổng hợp - Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng - Sản xuất sản phẩm plastic; Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt; thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản - Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn - Dịch vụ ăn uống khác |
|
|
- Ngày 01/04/1996: Masan đã thành lập một CT tại Nga để nhập khẩu và kinh doanh sản phẩm thực phẩm ở thị trường Đông Âu. - Ngày 20/06/1996: CTCP Công nghiệp - Kỹ nghệ - Thương mại Việt Tiến thành lập. - Ngày 31/05/2000: CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Minh Việt thành lập. Vốn điều lệ ban đầu 15 tỷ đồng. - Ngày 01/08/2003: CTCP Công nghiệp - Kỹ nghệ - Thương mại Việt Tiến sáp nhập vào CTCP Công nghiệp và Xuất nhập khẩu Minh Việt. Sau đó, Công ty đổi tên thành CTCP Công nghiệp - Thương mại Masan (MST) với VĐL là 28.5 tỷ đồng. - Tháng 06/2004: Tăng vốn điều lệ lên 45 tỷ đồng. - Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 72.25 tỷ đồng. - Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 85 tỷ đồng. - Tháng 02/2007: Tăng vốn điều lệ lên 113.39 tỷ đồng. - Tháng 12/2007: Tăng vốn điều lệ lên 138.39 tỷ đồng. - Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 257.19 tỷ đồng. - Tháng 06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 630 tỷ đồng. - Tháng 09/2010: Tăng vốn điều lệ lên 1300 tỷ đồng. - Ngày 09/03/2011: CT đổi tên thành CTCP Hàng Tiêu Dùng Ma San. - Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,444.44 tỷ đồng. - Tháng 06/2011: Tăng vốn điều lệ lên 1,470.58 tỷ đồng. - Tháng 07/2011: Tăng vốn điều lệ lên 2,500 tỷ đồng. - Tháng 05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 2,512.5 tỷ đồng. - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 5,025 tỷ đồng. - Tháng 12/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,253.4 tỷ đồng. - Tháng 07/2013: Tăng vốn điều lệ lên 5,273.35 tỷ đồng. - Tháng 06/2014: Tăng vốn điều lệ lên 5,313.26 tỷ đồng. - Tháng 08/2015: Tăng vốn điều lệ lên 5,351.6 tỷ đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,381.6 tỷ đồng. - Ngày 05/01/2017: giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 90,000đ/cp. - Ngày 02/08/2017: Tăng vốn điều lệ lên 5,431.32 tỷ đồng. - Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 6,309.78 tỷ đồng. - Ngày 12/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 7,229.24 tỷ đồng. - Ngày 26/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 7,267.93 tỷ đồng. - Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 7,274.61 tỷ đồng. - Tháng 01/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,284.22 tỷ đồng. - Tháng 12/2024: Tăng vốn điều lệ lên 7,355.53 tỷ đồng. |
05/09/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 7,130,635 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 8 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - P. Đa Kao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
15/04/2025 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - 326,811,643 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|