Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
19/05/2021 |
Vốn điều lệ
|
35,445,060,000 |
Số CP niêm yết
|
300 |
Số CP đang LH
|
300
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0105927553 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0105927553 |
Ngày cấp
|
25/06/2012 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
-Bán buôn nông lâm sản nguyên liệu (trừ các loại nhà nước cấm). -Bán buôn gạo; bán buôn nhiên liệu, máy móc thiết bị,... -Kinh doanh bất động sản. -Bán lẻ lương thực, thực phẩm... |
|
|
- Ngày 20/01/1996 Công ty Lương thực cấp I Lương Yên được thành lập. - Ngày 20/03/2001 sáp nhập 3 công ty thuộc Liên Hiệp các Công ty Lương thực Hà Nội và Công ty Lương thực cấp I Lương Yên. - Ngày 18/06/2012 Công ty TNHH MTV Lương thực Lương Yên được thành lập trên cơ sở chuyển đổi Công ty Lương thực cấp I Lương Yên - CN của Tổng Công ty Lương thực Miền Bắc. - Ngày 19/05/2021 ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 16,800 đ/CP. - Ngày 14/12/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
29/04/2022 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2022
|
Địa điểm
: Số 373 - Phố Bạch Mai - Q. Hai Bà Trưng - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|