CTCP Sữa Quốc tế Lof
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
229,400 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
229,400
|
Cao nhất
|
229,400
|
Thấp nhất
|
229,400
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
14,178
|
|
Dư mua
|
3,500
|
Dư bán
|
500
|
Cao 52T
|
270,200
|
Thấp 52T
|
181,100
|
KLBQ 52T
|
1,156
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
13.3
|
Cổ tức TM
|
5,000
|
T/S cổ tức |
0.02
|
Beta
|
0.03
|
|
EPS
|
14,190
|
P/E
|
16.17
|
F P/E
|
35.45
|
BVPS
|
55,389
|
P/B
|
4.14
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
229,400 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 700 | 166.67 | - | - |
28/04/25 |
181,100 |
-31,900 ▼(-14.98%)
| 1,800 | 700 | 614.29 | - | - |
25/04/25 |
213,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 200 | - | - |
24/04/25 |
213,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 400 | - | - |
23/04/25 |
213,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 100 | 475 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
12.79
|
|
3.33
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
15.89
|
|
1.19
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.72
|
|
1.24
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Sữa Quốc tế Lof |
Tên tiếng Anh
|
Lof International Dairy Products Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
LOF.,JSC
|
Địa chỉ
|
Lô C-13A-CN, đường N16, Khu công nghiệp Bàu Bàng mờ rộng, Xã Long Tân, Huyện Dầu Tiếng, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Điện thoại
|
(84-24) 33811081 / (84-24) 62544445 |
Fax
|
(84-24) 33811082 |
Email
|
suaquocte@idp.vn
|
Website
|
https://lof.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
07/01/2021 |
Vốn điều lệ
|
618,044,720,000 |
Số CP niêm yết
|
61,804,472 |
Số CP đang LH
|
61,804,472
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0500463609 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0500463609 |
Ngày cấp
|
26/10/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất các sản phẩm từ sữa; - Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép; - Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình; - Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh,... |
|
|
- Năm 2004: Công ty TNHH Các Sản Phẩm Sữa Quốc Tế được thành lập dưới hình thức Công ty TNHH. - Tháng 10/2005: Công ty Cổ phần Sữa Quốc Tế bắt đầu hoạt động dưới hình thức Công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ Công ty TNHH Các Sản Phẩm Sữa Quốc Tế với vốn điều lệ 40 tỷ đồng. - Ngày 15/11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 250 tỷ đồng. - Năm 2009: Phát triển nông trại bò sữa LIF Love in Farm với tổng kinh phí đầu tư 600 tỷ đồng, tiếp cận và hỗ trợ khoảng 2,500 hộ nông dân với tổng số 10,000 con bò sữa tại Ba Vì và các khu vực lân cận. - Năm 2010: Thành lập nhà máy thứ hai tại Ba Vì. - Năm 2013: Chính thức giới thiệu các dòng sữa Love in Farm, bao gồm sữa chua nông trại và sữa chua đầu tiên từ 100% sữa tươi. - Năm 2014: Tung ra dòng sản phẩm mang nhãn hiệu KUN. - Ngày 23/10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 464.45 tỷ đồng. - Năm 2015: Lắp đặt thêm dây chuyền tại Nhà máy sữa chi nhánh Củ Chi và tung sản phẩm Sữa bắp non ra thị trường. - Ngày 28/04/2017: Tăng vốn điều lệ lên 526.45 tỷ đồng. - Ngày 23/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 589.45 tỷ đồng. - Ngày 30/06/2020: Trở thành công ty đại chúng. - Ngày 07/01/2021: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 50,000 đ/CP. - Tháng 10/2023: Tăng vốn điều lệ lên 613.5 tỷ đồng. - Tháng 05/2024: Tăng vốn điều lệ lên 618.04 tỷ đồng. - Tháng 7/2024: CTCP Sữa Quốc tế đổi tên thành CTCP Sữa Quốc tế Lof |
28/03/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 217 - Đường Nguyễn Văn Thủ - P. Đa Kao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
12/03/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 454,000 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
06/01/2025 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 5,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|