CTCP Chứng khoán Hải Phòng
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
|
|
10,500 
400 (3.96%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
10,500
|
Cao nhất
|
10,500
|
Thấp nhất
|
10,500
|
KLGD
|
100
|
Vốn hóa
|
306
|
|
Dư mua
|
4,200
|
Dư bán
|
7,700
|
Cao 52T
|
15,000
|
Thấp 52T
|
8,600
|
KLBQ 52T
|
3,165
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.63
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.21
|
|
EPS
|
-373
|
P/E
|
-26.97
|
F P/E
|
7.73
|
BVPS
|
9,067
|
P/B
|
1.16
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
10,500 |
+400 ▲(3.96%)
| 100 | 477.78 | 487.5 | - | - |
28/04/25 |
10,200 |
-300 ▼(-2.86%)
| 1,500 | 471.43 | 1,316.67 | - | - |
25/04/25 |
10,500 |
0 ■(0.00%)
| 8 | 666.67 | 576.92 | - | - |
24/04/25 |
10,500 |
+800 ▲(8.25%)
| 8,310 | 926.67 | 993.33 | - | - |
23/04/25 |
9,700 |
0 ■(0.00%)
| 12,108 | 1,287.5 | 1,406.67 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
22,950 (-0.43%)
|
|
9,778,300
|
|
13.50
|
|
1.63
|
|
45,025
|
VCI
|
|
37,000 (0.68%)
|
|
5,562,300
|
|
20.61
|
|
2.11
|
|
26,570
|
VND
|
|
14,600 (-1.35%)
|
|
7,436,600
|
|
14.30
|
|
1.11
|
|
22,226
|
HCM
|
|
25,150 (-0.40%)
|
|
5,319,900
|
|
18.02
|
|
1.76
|
|
18,107
|
VIX
|
|
11,950 (-0.83%)
|
|
17,988,200
|
|
14.95
|
|
1.06
|
|
17,429
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Hải Phòng |
Tên tiếng Anh
|
Hai Phong Securities Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
HASECO
|
Địa chỉ
|
Số 7 Lô 28A đường Lê Hồng Phong - P. Đông Khê - Q. Ngô Quyền - Tp. Hải Phòng |
Điện thoại
|
(84.225) 384 2335 |
Fax
|
(84.225) 374 6266 |
Email
|
haseco@haseco.vn
|
Website
|
https://haseco.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
18/10/2016 |
Vốn điều lệ
|
291,810,960,000 |
Số CP niêm yết
|
29,181,096 |
Số CP đang LH
|
29,176,390
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0201129927 |
GPTL
|
119/GP-UBCK |
Ngày cấp
|
23/11/2015 |
GPKD
|
0203000553 |
Ngày cấp
|
09/05/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tư vấn đầu tư chứng khoán - Quản lý danh mục đầu tư - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Tư vấn tài chính doanh nghiệp - Lưu ký chứng khoán |
VP đại diện
|
Địa chỉ: 225 Bến Chương Dương - P.Cô Giang - Q1 - Tp.HCM ĐT: (84-08) 39207800 |
- Ngày 05/09/2003: Là công ty chứng khoán đầu tiên tại Hải Phòng; chính thức đi vào hoạt động ngày 21/10/2003. Đây là một trong hai công ty chứng khoán đầu tiên niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội. - Ngày 06/01/2004: Trở thành thành viên Sở Giao dịch CK HCM. - Ngày 29/10/2015: CTCP Chứng khoán Hải Phòng và CTCP Chứng khoán Á Âu đã được UBCKNN chấp thuận việc hợp nhất thông qua Quyết định số 918/QĐ-UBCK. - Ngày 16/11/2015: Ngày giao dịch cuối cùng của HPC với giá đóng cửa cuối phiên là 2,800 đồng/CP. - Tháng 11/2015: Vốn điều lệ của Công ty là 291.81 tỷ đồng. - Ngày 17/11/2015: Ngày hủy niêm yết của HPC trên HNX. - Ngày 23/11/2015: UBCKNN đã tổ chức lễ trao Giấy phép thành lập và hoạt động cho CTCP Chứng khoán Hải Phòng. - Ngày 18/10/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10.400đ/CP. |
21/09/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Hoàng Diệu - Q. Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng
|
|
27/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Hoàng Diệu - Q. Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng
|
|
22/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Hoàng Diệu - Q. Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|