Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
18,950 
-400 (-2.07%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
19,350
|
Cao nhất
|
19,350
|
Thấp nhất
|
18,950
|
KLGD
|
8,881,500
|
Vốn hóa
|
35,299
|
|
Dư mua
|
663,900
|
Dư bán
|
165,200
|
Cao 52T
|
22,300
|
Thấp 52T
|
15,600
|
KLBQ 52T
|
7,944,698
|
|
NN mua
|
1,000
|
% NN sở hữu
|
4
|
Cổ tức TM
|
300
|
T/S cổ tức |
0.02
|
Beta
|
1.16
|
|
EPS
|
1,875
|
P/E
|
10.32
|
F P/E
|
6.98
|
BVPS
|
13,475
|
P/B
|
1.41
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
18,950 |
-400 ▼(-2.07%)
| 8,881,500 | 8,068.81 | 9,996.35 | 1,000 | 811,100 |
28/04/25 |
19,350 |
+300 ▲(1.57%)
| 6,789,200 | 6,564.94 | 6,304.8 | 703,600 | 866,200 |
25/04/25 |
19,050 |
+100 ▲(0.53%)
| 5,318,700 | 5,518.21 | 6,104.76 | 613,500 | 373,900 |
24/04/25 |
18,950 |
+100 ▲(0.53%)
| 7,551,600 | 5,945.04 | 6,613.76 | 1,466,000 | 379,500 |
23/04/25 |
18,850 |
+450 ▲(2.45%)
| 5,860,500 | 5,572.37 | 6,755.69 | 1,066,900 | 342,400 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
57,300 (-0.35%)
|
|
2,432,200
|
|
9.50
|
|
1.61
|
|
478,780
|
BID
|
|
34,550 (0.00%)
|
|
2,440,200
|
|
8.38
|
|
1.56
|
|
242,588
|
CTG
|
|
37,200 (0.95%)
|
|
4,933,700
|
|
7.81
|
|
1.33
|
|
199,764
|
TCB
|
|
26,300 (1.15%)
|
|
18,134,300
|
|
7.42
|
|
1.21
|
|
185,806
|
MBB
|
|
23,550 (-0.63%)
|
|
13,178,800
|
|
5.25
|
|
1.16
|
|
143,709
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam |
Tên tiếng Anh
|
Vietnam Commercial Joint Stock Export Import Bank |
Tên viết tắt
|
EXIMBANK
|
Địa chỉ
|
Tầng 8 - Văn phòng số L8-01-11+16 Tòa nhà Vincom Center - Số 72 Lê Thánh Tôn - P. Bến Nghé - Q.1 - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3821 0056 |
Fax
|
(84.28) 3821 6913 |
Email
|
website@eximbank.com.vn
|
Website
|
https://eximbank.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
27/10/2009 |
Vốn điều lệ
|
18,688,106,070,000 |
Số CP niêm yết
|
1,868,810,607 |
Số CP đang LH
|
1,862,720,607
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301179079 |
GPTL
|
11/NH-GP |
Ngày cấp
|
06/04/1992 |
GPKD
|
0301179079 |
Ngày cấp
|
23/07/1992 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Huy động tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi thanh toán - Cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn - Mua bán các loại ngoại tệ - Thanh toán, tài trợ xuất nhập khẩu hàng hóa... |
|
|
- Ngày 24/05/1989: Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu Việt Nam được thành lập. - Ngày 06/04/1992: Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam có vốn điều lệ ban đầu là 50 tỷ đồng. - Năm 2004: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng. - Năm 2005: Tăng vốn điều lệ lên 700 tỷ đồng. - Năm 2006: Tăng vốn điều lệ lên 1,212 tỷ đồng. - Năm 2007: Tăng vốn điều lệ lên 2,800 tỷ đồng. - Năm 2008: Tăng vốn điều lệ lên 7,220 tỷ đồng. - Năm 2009: Tăng vốn điều lệ lên 8,800 tỷ đồng và niêm yết cổ phiếu trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Tháng 10/2010: Tăng vốn điều lệ lên 10,560 tỷ đồng. - Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 12,355.22 tỷ đồng. - Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 14,814 tỷ đồng. - Tháng 11/2023: Tăng vốn điều lệ lên 17,469 tỷ đồng. - Tháng 11/2024: Tăng vốn điều lệ lên 18,688 tỷ đồng. |
29/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 44B - Đường Lý Thường Kiệt - P. Trần Hưng Đạo - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội
|
|
26/02/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2025
|
Địa điểm
: Số 08 - Đường Đỗ Đức Dục - P. Mễ Trì - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
28/11/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ bất thường năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|