CTCP Chứng khoán DSC
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan
|
|
15,250 
150 (0.99%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
15,800
|
Cao nhất
|
15,800
|
Thấp nhất
|
15,100
|
KLGD
|
22,000
|
Vốn hóa
|
3,124
|
|
Dư mua
|
7,000
|
Dư bán
|
7,800
|
Cao 52T
|
27,800
|
Thấp 52T
|
13,700
|
KLBQ 52T
|
185,412
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.02
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.14
|
|
EPS
|
838
|
P/E
|
18.02
|
F P/E
|
11.89
|
BVPS
|
11,971
|
P/B
|
1.27
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
15,250 |
+150 ▲(0.99%)
| 22,000 | 439.39 | 334.83 | - | - |
28/04/25 |
15,100 |
+150 ▲(1.00%)
| 46,200 | 578.26 | 528.44 | 6,500 | - |
25/04/25 |
14,950 |
+100 ▲(0.67%)
| 14,300 | 234.38 | 545.07 | - | - |
24/04/25 |
14,850 |
+350 ▲(2.41%)
| 11,800 | 309.52 | 614.49 | - | - |
23/04/25 |
14,500 |
+500 ▲(3.57%)
| 49,700 | 522 | 641.84 | - | 3,300 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
22,950 (-0.43%)
|
|
9,778,300
|
|
13.50
|
|
1.63
|
|
45,025
|
VCI
|
|
37,000 (0.68%)
|
|
5,562,300
|
|
20.61
|
|
2.11
|
|
26,570
|
VND
|
|
14,600 (-1.35%)
|
|
7,436,600
|
|
14.30
|
|
1.11
|
|
22,226
|
HCM
|
|
25,150 (-0.40%)
|
|
5,319,900
|
|
18.02
|
|
1.76
|
|
18,107
|
VIX
|
|
11,950 (-0.83%)
|
|
17,988,200
|
|
14.95
|
|
1.06
|
|
17,429
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán DSC |
Tên tiếng Anh
|
DSC Securities Corporation |
Tên viết tắt
|
DSC SECURITIES
|
Địa chỉ
|
Tầng 2 - Thành Công Building - 80 Dịch Vọng Hậu - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84-24) 3880 3456 |
Fax
|
(84-24) 3783 2189 |
Email
|
info@dsc.com.vn
|
Website
|
https://www.dsc.com.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
24/10/2024 |
Vốn điều lệ
|
2,048,389,250,000 |
Số CP niêm yết
|
204,838,925 |
Số CP đang LH
|
204,838,925
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0400554813 |
GPTL
|
29/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp
|
18/12/2006 |
GPKD
|
29/UBCK-GPHĐKD |
Ngày cấp
|
18/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán - Lưu ký chứng khoán - Nhận ủy thác đầu tư - Hỗ trợ phần mềm quản lý cổ đông cho doanh nghiệp - Dịch vụ chi trả hộ cổ tức và chốt danh sách cổ đông để thực hiện quyền... |
VP đại diện
|
414 Nguyễn Thị Minh Khai - Q.3 - Tp.HCM. Điện thoại: (84.8) 2908919 - Fax: (84.8) 2908907
|
- Ngày 18/12/2006: Công ty Cổ phần Chứng khoán Đà Nẵng được thành lập với số vốn điều lệ ban đầu là 22 tỷ đồng theo Giấy phép hoạt động kinh doanh chứng khoán số 29/UBCK-GPHKD của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. . - Ngày 11/6/2008: Tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng. - Ngày 30/05/2012: Tăng vốn điều lệ lên 60 tỷ đồng. - Ngày 05/01/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá là 11,900 đ/CP. - Ngày 13/07/2021: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Chứng khoán DSC. . - Ngày 01/09/2021: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. - Tháng 08/2023: Tăng vốn điều lệ lên 2,048.38 tỷ đồng. - Ngày 15/10/2024: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE. - Ngày 24/10/2024: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 22,500 đ/CP. |
06/07/2026 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,465,110 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
07/07/2025 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,465,110 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
04/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 79 - Đường Dịch Vọng Hậu - P. Dịch Vọng Hậu - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|