Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
23,050 (1.10%)
|
|
12,060,400
|
|
13.48
|
|
1.69
|
|
45,221
|
VCI
|
|
36,750 (1.10%)
|
|
5,789,300
|
|
20.39
|
|
2.10
|
|
26,390
|
VND
|
|
14,800 (0.68%)
|
|
8,789,000
|
|
14.20
|
|
1.12
|
|
22,530
|
HCM
|
|
25,250 (1.61%)
|
|
7,947,600
|
|
17.74
|
|
1.76
|
|
18,179
|
VIX
|
|
12,050 (0.42%)
|
|
18,906,700
|
|
14.89
|
|
1.07
|
|
17,575
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán Thủ Đô |
Tên tiếng Anh
|
Capital Securities JSC |
Tên viết tắt
|
CSC
|
Địa chỉ
|
Tầng 3 - Tòa nhà Ocean Park - Số 1 Đào Duy Anh - P.Phương Mai - Q.Đống Đa - Tp.Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3577 1736 |
Fax
|
(84.24) 3577 1741 |
Email
|
vanphong@cscj.vn
|
Website
|
https://casc.vn/vi
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
300,000,000,000 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102116483 |
GPTL
|
31/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp
|
21/12/2006 |
GPKD
|
0103015124 |
Ngày cấp
|
19/12/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh chứng khoán - Bảo lãnh phát hành chứng khoán - Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán - Lưu ký chứng khoán... |
VP đại diện
|
Số 235 Võ Thị Sáu - P.7 - Q.3 - Tp.HCM |
- CT thành lập ngày 19/12/2006 với VĐL ban đầu 6o tỷ đồng - Ngày 26/01/2007, CSC trở thành thành viên chính thức của Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Hà Nội - Ngày 29/01/2007, là thành viên của Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Tp.HCM. |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|