CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Cần Thơ
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
14,800 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
14,800
|
Cao nhất
|
14,800
|
Thấp nhất
|
14,800
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
203
|
|
Dư mua
|
100
|
Dư bán
|
15,000
|
Cao 52T
|
19,400
|
Thấp 52T
|
8,800
|
KLBQ 52T
|
496
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
800
|
T/S cổ tức |
0.05
|
Beta
|
0.53
|
|
EPS
|
1,604
|
P/E
|
9.23
|
F P/E
|
14.89
|
BVPS
|
19,307
|
P/B
|
0.77
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
14,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 33.33 | 7,500 | - | - |
28/04/25 |
14,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 8,150 | - | - |
25/04/25 |
14,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 15,000 | - | - |
24/04/25 |
14,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 8,766.67 | - | - |
23/04/25 |
14,800 |
0 ■(0.00%)
| 0 | - | 2,260 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Xuất nhập khẩu Thuỷ sản Cần Thơ |
Tên tiếng Anh
|
Can Tho Aquaproduct Import And Export JSC |
Tên viết tắt
|
CASEAMEX
|
Địa chỉ
|
Ô 2.12 - KCN Trà Noc II - Q.Ô Môn - Tp.Cần Thơ |
Điện thoại
|
(84.71)3 841989 - 3842344 |
Fax
|
(84.71) 841116 - 842341 |
Email
|
caseamex@vnn.vn
|
Website
|
http://www.caseamex.com
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
26/12/2019 |
Vốn điều lệ
|
150,923,260,000 |
Số CP niêm yết
|
15,092,326 |
Số CP đang LH
|
13,734,017
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1800632306 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
1800632306 |
Ngày cấp
|
23/06/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh, chế biến thủy sản và các sản phẩm từ thủy sản - Bán buôn thực phẩm, nông lâm sản nguyên liệu - Kinh doanh nhà hàng, dịch vụ ăn uống lưu động, dịch vụ lưu trú ngắn ngày - Kinh doanh bất động sản - Sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi, kinh doanh thuốc thú y, vật tư, thiết bị sử dụng trong chăn nuôi |
|
|
- CTCP XNK Thủy Sản Cần Thơ tiền thân là Xí Nghiệp Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Cần Thơ thuộc Công ty Nông Súc Sản Xuất Nhập Khẩu Cần Thơ. Tháng 6/2006 CASEAMEX được tách ra từ CATACO và chuyển đổi sang công ty cổ phần với vốn điều lệ ban đầu 28 tỷ đồng. - Tháng 1/2009: Tăng vốn điều lệ lên 55.16 tỷ đồng. - Tháng 4/2009: Tăng vốn điều lệ lên 56.81 tỷ đồng. - Tháng 8/2010: Tăng vốn điều lệ lên 62.49 tỷ đồng. - Tháng 3/2011: Tăng vốn điều lệ lên 77 tỷ đồng. - Tháng 10/2011: Tăng vốn điều lệ lên 80 tỷ đồng. - Tháng 12/2012: Tăng vốn điều lệ lên 99.99 tỷ đồng. - Tháng 1/2014: Tăng vốn điều lệ lên 114.99 tỷ đồng. - Tháng 7/2014: Tăng vốn điều lệ lên 120.74 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 143.74 tỷ đồng. - Tháng 8/2015: Tăng vốn điều lệ lên 150.92 tỷ đồng. - Ngày 26/12/2019: ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 16,300 đ/CP. |
29/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
29/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 800 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
25/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: KCN Trà Nóc 2 - Q. Ô Môn - Tp. Cần Thơ
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|