Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
SSI
|
|
22,950 (-0.43%)
|
|
9,778,300
|
|
13.50
|
|
1.63
|
|
45,025
|
VCI
|
|
37,000 (0.68%)
|
|
5,562,300
|
|
20.61
|
|
2.11
|
|
26,570
|
VND
|
|
14,600 (-1.35%)
|
|
7,436,600
|
|
14.30
|
|
1.11
|
|
22,226
|
HCM
|
|
25,150 (-0.40%)
|
|
5,319,900
|
|
18.02
|
|
1.76
|
|
18,107
|
VIX
|
|
11,950 (-0.83%)
|
|
17,988,200
|
|
14.95
|
|
1.06
|
|
17,429
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Năng động Bảo Việt |
Tên tiếng Anh
|
BaoViet Equity Dynamic Open-Ended Fund |
Tên viết tắt
|
BVFED
|
Địa chỉ
|
Tầng 5 - Tòa nhà Bảo Việt - Số 8 Lê Thái Tổ - Q.Hoàn Kiếm - Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3928 9589 |
Fax
|
(84.24) 3928 9590 |
Email
|
|
Website
|
https://www.baoviet.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
|
Vốn điều lệ
|
67,509,373,405 |
Số CP niêm yết
|
0 |
Số CP đang LH
|
0
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
08/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
08/01/2014 |
GPKD
|
50/GCN-UBCK |
Ngày cấp
|
07/10/2013 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
Tối đa hóa lợi nhuận kinh doanh trên cơ sở kết hợp giữa tăng trưởng vốn đầu tư và các dòng thu nhập từ tài sản đầu tư |
|
|
- Quỹ được lập ngày 07/10/2013 theo giấy phép số 50/GCN-UBK - Ngày 08/01/2014: Chủ tịch UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ đại chúng số 08/GCN-UBCK cho Quỹ Đầu tư cổ phiếu Năng động Bảo Việt với VĐL 71.247.586.800 tỷ đồng |
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|