Ngân hàng TMCP Bản Việt
|
|
Nhóm ngành:
Tài chính và bảo hiểm
|
Ngành:
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan
|
|
12,500 
400 (3.31%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
12,900
|
Cao nhất
|
13,200
|
Thấp nhất
|
12,100
|
KLGD
|
6,305,269
|
Vốn hóa
|
6,898
|
|
Dư mua
|
3,582,331
|
Dư bán
|
3,897,431
|
Cao 52T
|
15,100
|
Thấp 52T
|
9,600
|
KLBQ 52T
|
2,088,891
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.07
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.54
|
|
EPS
|
599
|
P/E
|
20.20
|
F P/E
|
33.39
|
BVPS
|
11,153
|
P/B
|
1.12
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
12,500 |
+400 ▲(3.31%)
| 6,305,269 | 3,986.94 | 4,701.71 | - | - |
10/04/25 |
12,100 |
+1,500 ▲(14.15%)
| 1,044,499 | 4,441.38 | 6,444.44 | - | - |
09/04/25 |
10,700 |
-500 ▼(-4.46%)
| 5,823,747 | 3,435.8 | 4,849.66 | 500 | - |
08/04/25 |
10,700 |
-1,600 ▼(-13.01%)
| 7,103,730 | 3,507.81 | 4,858.07 | 500 | - |
04/04/25 |
12,700 |
-100 ▼(-0.78%)
| 5,764,485 | 3,815.83 | 4,211.88 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VCB
|
|
59,800 (6.60%)
|
|
8,059,500
|
|
9.27
|
|
1.68
|
|
499,669
|
BID
|
|
36,750 (5.91%)
|
|
6,947,500
|
|
8.02
|
|
1.45
|
|
258,035
|
CTG
|
|
38,400 (6.22%)
|
|
20,246,200
|
|
7.66
|
|
1.38
|
|
206,208
|
TCB
|
|
26,600 (5.35%)
|
|
47,940,500
|
|
6.13
|
|
1.27
|
|
187,925
|
MBB
|
|
23,450 (6.35%)
|
|
78,951,400
|
|
5.15
|
|
1.06
|
|
143,098
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Trung gian tín dụng và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
09/07/2020 |
Vốn điều lệ
|
5,016,800,000,000 |
Số CP niêm yết
|
551,846,215 |
Số CP đang LH
|
551,846,215
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
0025/NH-GP |
Ngày cấp
|
22/08/1992 |
GPKD
|
576/GB-UB |
Ngày cấp
|
08/10/1992 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Huy động vốn ngắn hạn, trung hạn, dài hạn - Tiếp nhận vốn đầu tư và phát triển - Vay vốn các tổ chức tín dụng khác - Chiết khấu thương phiếu, trái phiếu, và giấy tờ có giá - Góp vốn và liên doanh theo pháp luật hiện hành - Kinh doanh ngoại tệ, vàng bạc, thanh toán quốc tế - Dịch vụ cầm đồ... |
|
|
- Ngày 22/08/1992: Ngân hàng TMCP Gia Định được thành lập. - Tháng 12/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,000 tỷ đồng. - Tháng 12/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Tháng 12/2011: Tăng vốn điều lệ lên 3,000 tỷ đồng. - Ngày 09/01/2012: Giadinhbank chính thức thay đổi hệ thống nhận diện thương hiệu, với tên gọi mới là Viet Capital Commercial Joint Stock Bank. - Tháng 04/2019: Tăng vốn điều lệ lên 3,171 tỷ đồng. - Ngày 09/07/2020: ngày đầu tiên cổ phiếu giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 10,700 đ/CP. - Tháng 05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 3,670.9 tỷ đồng. - Tháng 05/2023: Tăng vốn điều lệ lên 4,221.52 tỷ đồng. - Tháng 06/2023: Tăng vốn điều lệ lên 5,016.8 tỷ đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 159 - Đường Thùy Vân - P. Thắng Tam - Tp. Vũng Tàu - T. Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
15/04/2025 09:00
|
Ngày GDKHQ Thực hiện quyền mua cổ phiếu phát hành thêm, tỷ lệ 8:1, giá 10,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
27/09/2024 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 50,166,215 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|