Giá quá khứ
|
 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
57,600 (0.17%)
|
|
2,556,000
|
|
13.71
|
|
3.20
|
|
120,381
|
MSN
|
|
62,500 (0.00%)
|
|
3,854,100
|
|
39.23
|
|
2.07
|
|
89,897
|
KDC
|
|
56,800 (0.18%)
|
|
439,000
|
|
436.15
|
|
2.31
|
|
16,461
|
SBT
|
|
17,000 (0.29%)
|
|
1,682,000
|
|
17.16
|
|
1.18
|
|
13,847
|
VHC
|
|
49,700 (3.54%)
|
|
923,100
|
|
8.60
|
|
1.21
|
|
11,155
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Bánh mứt kẹo Hà Nội |
Tên tiếng Anh
|
Ha Noi Confectionery Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
Hanobaco
|
Địa chỉ
|
Số 54A - Phố Bà Triệu - P. Hàng Bài - Q. Hoàn Kiếm - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 38350006 |
Fax
|
(84.24) 38359845 |
Email
|
hanoibmk@gmail.com
|
Website
|
http://hanobaco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
OTC |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
26/06/2019 |
Vốn điều lệ
|
17,500,000,000 |
Số CP niêm yết
|
1,750,000 |
Số CP đang LH
|
1,750,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0103006172 |
Ngày cấp
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh các loại bánh, mứt, kẹo, nước giải khát, nước hoa quả, nước khoáng, rượu bia - Đại lý bán buôn, bán lẻ các loại hàng tiêu dùng - Kinh doanh khách sạn và các dịch vụ du lịch lữ hành nội địa, quốc tế và các dịch vụ phục vụ khách du lịch - Kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà ở, văn phòng, phòng giới thiệu sản phẩm - Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc thiết bị, vật tư sản xuất, tư liệu tiêu dùng, hàng hóa nông sản thực phẩm chế biến... |
|
|
- Tiền thân công ty là Xí nghiệp Bánh mứt kẹo Hà Nội thành lập tháng 8 năm 1964. - Ngày 10/12/2004: Công ty chính thức đổi tên thành CTCP Bánh mứt kẹo Hà Nội với vốn điều lệ 17.5 tỷ đồng. - Ngày 26/06/2019: Ngày đầu tiên giao dịch trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 29,100 đ/CP. - Ngày 25/08/2023: Ngày hủy đăng ký giao dịch trên UPCoM. |
20/06/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Trung tâm hội nghị Quốc Gia - Đường Phạm Hùng - Q. Nam Từ Liêm - Tp. Hà Nội
|
|
11/04/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/04/2023 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|