CTCP Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất thực phẩm
|
|
47,100 
-900 (-1.88%)
18/04 07:51 Đang giao dịch
|
Mở cửa
|
46,200
|
Cao nhất
|
47,100
|
Thấp nhất
|
46,200
|
KLGD
|
420
|
Vốn hóa
|
1,402
|
|
Dư mua
|
17,280
|
Dư bán
|
10,180
|
Cao 52T
|
61,600
|
Thấp 52T
|
44,500
|
KLBQ 52T
|
12,359
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
3,500
|
T/S cổ tức |
0.07
|
Beta
|
0.98
|
|
EPS
|
5,490
|
P/E
|
8.74
|
F P/E
|
9.53
|
BVPS
|
38,841
|
P/B
|
1.21
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
18/04/25 |
47,100 |
-900 ▼(-1.88%)
| 420 | 393.33 | 623.53 | - | - |
17/04/25 |
48,000 |
-200 ▼(-0.41%)
| 100 | 417.65 | 884.21 | - | - |
16/04/25 |
48,000 |
-200 ▼(-0.41%)
| 5,320 | 484 | 885.71 | - | - |
15/04/25 |
48,000 |
-1,600 ▼(-3.23%)
| 8,702 | 586.67 | 465.22 | - | - |
14/04/25 |
49,000 |
-1,000 ▼(-2.00%)
| 3,488 | 343.48 | 373.21 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VNM
|
|
56,600 (1.07%)
|
|
3,037,200
|
|
12.46
|
|
3.27
|
|
118,291
|
MSN
|
|
58,000 (1.22%)
|
|
3,630,300
|
|
41.13
|
|
2.05
|
|
83,424
|
KDC
|
|
55,700 (1.46%)
|
|
527,900
|
|
422.31
|
|
2.26
|
|
16,142
|
SBT
|
|
16,850 (5.64%)
|
|
4,390,500
|
|
14.95
|
|
1.18
|
|
13,725
|
VHC
|
|
48,000 (4.58%)
|
|
1,837,400
|
|
8.34
|
|
1.20
|
|
10,774
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi |
Tên tiếng Anh
|
Quang Ngai Agricultural Products and Foodstuff JSC |
Tên viết tắt
|
APFCO
|
Địa chỉ
|
48 Phạm Xuân Hoà - P. Trần Hưng Đạo - Tp. Quảng Ngãi - T. Quảng Ngãi |
Điện thoại
|
(84.255) 3827 308 - 3822 536 - 3822 529 |
Fax
|
(84.255) 382 2060 |
Email
|
apfco@apfco.com.vn
|
Website
|
www.apfco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất thực phẩm |
Ngày niêm yết
|
08/06/2017 |
Vốn điều lệ
|
297,705,780,000 |
Số CP niêm yết
|
29,770,578 |
Số CP đang LH
|
29,770,578
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
4300321643 |
GPTL
|
252/2003/QĐ-UB |
Ngày cấp
|
25/12/2003 |
GPKD
|
4300321643 |
Ngày cấp
|
26/12/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột - Trồng cây lấy củ có chất bột - Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá - Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm sau tinh bột, cồn thực phẩm... |
|
|
- Tháng 12/2003: CTCP Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà Nước là Công ty Nông sản Thực phẩm Quảng Ngãi với vốn điều lệ ban đầu là 12.23 tỷ đồng. - Tháng 03/2006: Tăng vốn điều lệ lên 18.93 tỷ đồng. - Tháng 09/2008: Tăng vốn điều lệ lên 32.59 tỷ đồng. - Tháng 07/2010: Tăng vốn điều lệ lên 40.69 tỷ đồng. . - Tháng 06/2012: Tăng vốn điều lệ lên 58.19 đồng. . - Tháng 07/2012: Tăng vốn điều lệ lên 75.65 tỷ đồng. - Tháng 08/2013: Tăng vốn điều lệ lên 90.78 tỷ đồng. . - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 108.93 tỷ đồng. - Ngày 08/06/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 55,000 đ/CP. - Tháng 01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 130.72 tỷ đồng. - Tháng 06/2018: Tăng vốn điều lệ lên 150.32 tỷ đồng. - Tháng 07/2019: Tăng vốn điều lệ lên 165.35 tỷ đồng. - Tháng 07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 200.07 tỷ đồng. - Tháng 08/2022: Tăng vốn điều lệ lên 220.08 tỷ đồng. - Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 225.54 tỷ đồng. - Tháng 12/2023: Tăng vốn điều lệ lên 270.64 tỷ đồng. - Tháng 09/2024: Tăng vốn điều lệ lên 297.70 tỷ đồng. |
11/01/2027 09:00
|
Giao dịch bổ sung - 1,127,699 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
26/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 01 - Đường Phạm Văn Đồng - Tp. Quảng Ngãi - T. Quảng Ngãi
|
|
04/02/2025 09:00
|
Trả cổ tức đợt 1/2024 bằng tiền, 1,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|