Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/02/25 |
8,800 |
+200 ▲(2.33%)
| 88,200 | 2,763.64 | 1,904.49 | - | - |
10/02/25 |
8,600 |
0 ■(0.00%)
| 60,400 | 2,515.69 | 2,507.04 | - | - |
07/02/25 |
8,700 |
+100 ▲(1.16%)
| 68,200 | 1,708.45 | 2,060.53 | - | - |
06/02/25 |
8,600 |
0 ■(0.00%)
| 115,501 | 2,142.11 | 2,875.27 | 78,600 | - |
05/02/25 |
8,600 |
0 ■(0.00%)
| 84,400 | 2,149.32 | 2,660.61 | 23,000 | - |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Chứng khoán An Bình |
Tên tiếng Anh
|
An Binh Securities Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
ABS
|
Địa chỉ
|
Tầng 16 Tòa nhà Geleximco Số 36 Phố Hàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3562 4626 |
Fax
|
(84.24) 3562 4628 |
Email
|
cskh@abs.vn
|
Website
|
https://www.abs.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tài chính và bảo hiểm |
Ngành
|
Môi giới chứng khoán, hàng hóa, đầu tư tài chính khác và các hoạt động liên quan |
Ngày niêm yết
|
30/05/2023 |
Vốn điều lệ
|
1,011,500,000,000 |
Số CP niêm yết
|
101,150,000 |
Số CP đang LH
|
101,150,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
|
GPTL
|
16/UBCK-GPHÐKD |
Ngày cấp
|
29/09/2006 |
GPKD
|
0103013960 |
Ngày cấp
|
26/09/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Môi giới chứng khoán - Tự doanh - Bảo lãnh phát hành - Lưu ký chứng khoán - Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán... |
VP đại diện
|
Tầng 2 Phòng 201 - 161A (một phần) – 163 – 165 Trần Hưng Đạo - P.Cô Giang - Q.1 - Tp.HCM Tel: (84.8) 3838 9655 Fax: (84.8) 3838 9656 |
- CTCP Chứng khoán An Bình được UBCK Nhà nước cấp phép thành lập và hoạt động ngày 29/09/2006 với tổng số VĐL ban đầu là 50 tỷ đồng - Ngày 30/05/2023: Ngày giao dịch đầu tiên trên UPCoM với giá 15,900 đ/CP. |
19/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 36 - Phố Hoàng Cầu - P. Ô Chợ Dừa - Q. Đống Đa - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|