CTCP Ngân Sơn
|
|
Nhóm ngành:
Sản xuất
|
Ngành:
Sản xuất đồ uống và thuốc lá
|
|
11,000 
0 (0.00%)
11/04 08:19 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
11,000
|
Cao nhất
|
11,000
|
Thấp nhất
|
11,000
|
KLGD
|
0
|
Vốn hóa
|
123
|
|
Dư mua
|
2,600
|
Dư bán
|
2,300
|
Cao 52T
|
12,300
|
Thấp 52T
|
8,400
|
KLBQ 52T
|
5,355
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
3.44
|
Cổ tức TM
|
650
|
T/S cổ tức |
0.06
|
Beta
|
0.54
|
|
EPS
|
1,635
|
P/E
|
6.73
|
F P/E
|
7.95
|
BVPS
|
16,766
|
P/B
|
0.66
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
11,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 866.67 | 460 | - | - |
10/04/25 |
11,000 |
+800 ▲(7.84%)
| 1,101 | 1,620 | 483.33 | - | 100 |
09/04/25 |
10,200 |
0 ■(0.00%)
| 2,100 | 1,700 | 94,066.67 | - | - |
08/04/25 |
10,200 |
-400 ▼(-3.77%)
| 7,800 | 1,558.33 | 57,088.89 | - | - |
04/04/25 |
10,600 |
+100 ▲(0.95%)
| 10,702 | 2,783.33 | 2,675 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VDL
|
|
12,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
-18.40
|
|
1.03
|
|
176
|
THB
|
|
13,500 (-2.17%)
|
|
101
|
|
40.12
|
|
1.05
|
|
154
|
HAT
|
|
42,500 (-8.41%)
|
|
8,001
|
|
7.58
|
|
1.71
|
|
133
|
HAD
|
|
16,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
10.15
|
|
0.87
|
|
64
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Ngân Sơn |
Tên tiếng Anh
|
Ngan Son Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
NSC.JSC
|
Địa chỉ
|
Số 1 - Đường TS1 - KCN Tiên Sơn - X. Hoàn Sơn - H. Tiên Du - T. Bắc Ninh |
Điện thoại
|
(84.222) 626 3679 |
Fax
|
(84.222) 626 3686 |
Email
|
nganson@nganson.vn
|
Website
|
www.nganson.vn
|
Sàn giao dịch
|
HNX |
Nhóm ngành
|
Sản xuất |
Ngành
|
Sản xuất đồ uống và thuốc lá |
Ngày niêm yết
|
29/12/2006 |
Vốn điều lệ
|
112,020,030,000 |
Số CP niêm yết
|
11,202,003 |
Số CP đang LH
|
11,202,003
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0100100199 |
GPTL
|
1738/QĐ-TCCB |
Ngày cấp
|
13/05/2005 |
GPKD
|
0103009019 |
Ngày cấp
|
31/08/2005 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Trồng trọt, thu mua, chế biến và tiêu thụ nguyên liệu thuốc lá và các SP nông nghiệp - Kinh doanh thuốc lá bao, nguyên liệu, phụ liệu phục vụ cho ngành thuốc lá - XNK các mặt hàng nông, thủy, hải sản và hàng tiêu dùng - SX và mua bán vật tư nông nghiệp và các SP nhựa... |
VP đại diện
|
- Lạng Sơn: 65 Lê Đại Hành - P.Vĩnh Trại - Tp.Lạng Sơn - T.Lạng Sơn Điện thoại: (84-025) 3870342; Fax: (84-025) 3877579 Email: langson@nganson.com.vn - Bắc Sơn: Thị trấn Bắc Sơn - H.Bắc Sơn - T.Lạng Sơn Điện thoại: (84-025) 3837158; Fax: (84-025) 3837537 Email: bacson@nganson.com.vn - Bắc Kạn: Xã Vân Tùng - H.Ngân Sơn - T.Bắc Kạn Điện thoại: (84-0281) 3874191; Fax: (84-0281) 3874366 Email: baccan@nganson.com.vn - Bắc Giang: Thị trấn Kép - H.Lạng Giang - T.Bắc Giang Điện thoại: (84-0240) 3880671; Fax: (84-0240) 3880671 Email: bacgiang@nganson.com.vn |
- Tiền thân của CTCP Ngân Sơn là Công ty Nguyên liệu thuốc lá Bắc - đơn vị thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam (Vinataba), được thành lập năm 1996. - Ngày 13/05/2005: Bộ trưởng Bộ Công nghiệp đã ký Quyết định số 1738/QĐ-TCCB (sửa đổi ngày 13/5/2005) về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Nguyên liệu thuốc lá Bắc thành CTCP Ngân Sơn với vốn điều lệ là 27.5 tỷ đồng. - Tháng 09/2006: Tăng vốn điều lệ lên 27.9 tỷ đồng. - Ngày 29/12/2006: NST chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX). - Tháng 06/2007: Tăng vốn điều lệ lên 30.33 tỷ đồng. - Tháng 12/2008: Tăng vốn điều lệ lên 39.13 tỷ đồng. - Năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 69.13 tỷ đồng. - Tháng 11/2012: Tăng vốn điều lệ lên 77.7 tỷ đồng. - Tháng 03/2014: Tăng vốn điều lệ lên 94.86 tỷ đồng. - Tháng 12/2014: Tăng vốn điều lệ lên 112.02 tỷ đồng. |
25/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 01 - Đường TS1 - KCN Tiên Sơn - X. Hoàn Sơn - H. Tiên Du - T. Bắc Ninh
|
|
13/09/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/09/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 650 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|