CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
10,100 
570 (5.98%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
10,000
|
Cao nhất
|
10,100
|
Thấp nhất
|
9,510
|
KLGD
|
634,800
|
Vốn hóa
|
969
|
|
Dư mua
|
14,400
|
Dư bán
|
233,500
|
Cao 52T
|
12,500
|
Thấp 52T
|
8,900
|
KLBQ 52T
|
460,539
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.27
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.17
|
|
EPS
|
405
|
P/E
|
23.53
|
F P/E
|
13.12
|
BVPS
|
24,230
|
P/B
|
0.42
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
10,100 |
+570 ▲(5.98%)
| 634,800 | 2,378.02 | 3,501.21 | - | - |
10/04/25 |
9,530 |
+620 ▲(6.96%)
| 52,900 | 3,670.71 | 7,557.14 | - | - |
09/04/25 |
8,910 |
-670 ▼(-6.99%)
| 627,400 | 2,070.63 | 3,732.78 | - | - |
08/04/25 |
9,580 |
-720 ▼(-6.99%)
| 987,800 | 5,844.97 | 5,606.38 | - | - |
04/04/25 |
10,300 |
-500 ▼(-4.63%)
| 1,342,000 | 3,510.31 | 4,977.26 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VIC
|
|
65,100 (6.90%)
|
|
13,360,300
|
|
19.93
|
|
1.62
|
|
248,920
|
VHM
|
|
53,500 (3.28%)
|
|
14,557,800
|
|
7.22
|
|
1.00
|
|
219,747
|
KDH
|
|
27,500 (6.18%)
|
|
8,115,000
|
|
27.70
|
|
1.43
|
|
27,806
|
VPI
|
|
59,500 (2.23%)
|
|
1,773,200
|
|
47.16
|
|
3.75
|
|
19,043
|
NVL
|
|
9,260 (6.93%)
|
|
17,090,800
|
|
14.22
|
|
0.38
|
|
18,058
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Đầu tư và Kinh doanh Nhà |
Tên tiếng Anh
|
Investment and Trading Of Real Estate JSC |
Tên viết tắt
|
INTRESCO
|
Địa chỉ
|
18 Nguyễn Bỉnh Khiêm - P.Đakao - Q.1 -Tp.HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3823 0256 |
Fax
|
(84.28) 3829 3764 |
Email
|
info@intresco.com.vn
|
Website
|
http://www.intresco.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
19/10/2009 |
Vốn điều lệ
|
963,754,090,000 |
Số CP niêm yết
|
96,375,409 |
Số CP đang LH
|
95,935,049
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0302199864 |
GPTL
|
23/2000/QÐ-TTg |
Ngày cấp
|
18/02/2000 |
GPKD
|
4103000250 |
Ngày cấp
|
28/12/2000 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Đầu tư kinh doanh địa ốc - Thực hiện các dịch vụ pháp lý về nhà đất - Tư vấn lập dự án đầu tư, thiết kế quy hoạch - Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp - Vệ sinh nhà cửa, các công trình khác; Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan; Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp. |
|
|
- Ngày 10/10/1988: CTCP Đầu tư - Kinh doanh nhà tiền thân là Cty Dịch vụ nhà được thành lập trực thuộc Sở Nhà Đất TP.HCM. - Ngày 18/02/2000: Doanh nghiệp Nhà nước Đầu tư - Kinh doanh Nhà được cổ phần hóa và lấy tên Công ty Cổ phần Đầu tư - Kinh doanh nhà với vốn điều lệ là 25 tỷ đồng. - Tháng 07/2006: Tăng vốn điều lệ lên 36.25 tỷ đồng. - Tháng 04/2007: Tăng vốn điều lệ lên 100.25 tỷ đồng. - Tháng 11/2007: Tăng vốn điều lệ lên 200.25 tỷ đồng. - Tháng 11/2008: Tăng vốn điều lệ lên 230.29 tỷ đồng. - Ngày 19/10/2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết và giao dịch trên sàn HOSE. - Tháng 04/2010: Tăng vốn điều lệ lên 690.87 tỷ đồng. - Ngày 28/04/2020: Tăng vốn điều lệ lên 725.18 tỷ đồng. - Tháng 11/2020: Tăng vốn điều lệ lên 797.26 tỷ đồng. - Tháng 12/2021: Tăng vốn điều lệ lên 876.54 tỷ đồng. - Tháng 10/2022: Tăng vốn điều lệ lên 963.75 tỷ đồng. |
29/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - P. Đa Kao - Q.1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - P. Đakao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
28/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 18 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - P, Đakao - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|