CTCP Tập đoàn Đầu tư Địa ốc No Va
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
9,260 
600 (6.93%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
9,260
|
Cao nhất
|
9,260
|
Thấp nhất
|
8,930
|
KLGD
|
17,090,800
|
Vốn hóa
|
18,058
|
|
Dư mua
|
289,400
|
Dư bán
|
141,000
|
Cao 52T
|
17,800
|
Thấp 52T
|
8,100
|
KLBQ 52T
|
11,947,720
|
|
NN mua
|
717,900
|
% NN sở hữu
|
4.04
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.18
|
|
EPS
|
609
|
P/E
|
14.22
|
F P/E
|
15.65
|
BVPS
|
24,464
|
P/B
|
0.38
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
9,260 |
+600 ▲(6.93%)
| 17,090,800 | 6,894.17 | 7,911.75 | 717,900 | 393,700 |
10/04/25 |
8,660 |
+560 ▲(6.91%)
| 523,000 | 5,918.13 | 40,230.77 | - | 1,700 |
09/04/25 |
8,100 |
-370 ▼(-4.37%)
| 14,284,400 | 6,505.69 | 7,289.19 | 1,861,900 | 433,300 |
08/04/25 |
8,470 |
-630 ▼(-6.92%)
| 19,623,400 | 10,322.67 | 10,516.5 | 361,300 | 340,200 |
04/04/25 |
9,100 |
-480 ▼(-5.01%)
| 21,050,600 | 9,732.07 | 9,383.45 | 371,800 | 455,217 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VIC
|
|
65,100 (6.90%)
|
|
13,360,300
|
|
19.93
|
|
1.62
|
|
248,920
|
VHM
|
|
53,500 (3.28%)
|
|
14,557,800
|
|
7.22
|
|
1.00
|
|
219,747
|
KDH
|
|
27,500 (6.18%)
|
|
8,115,000
|
|
27.70
|
|
1.43
|
|
27,806
|
VPI
|
|
59,500 (2.23%)
|
|
1,773,200
|
|
47.16
|
|
3.75
|
|
19,043
|
PDR
|
|
17,000 (5.59%)
|
|
20,955,700
|
|
25.08
|
|
1.30
|
|
14,843
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
28/12/2016 |
Vốn điều lệ
|
19,501,045,380,000 |
Số CP niêm yết
|
1,950,104,538 |
Số CP đang LH
|
1,950,104,538
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0301444753 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0301444753 |
Ngày cấp
|
18/09/1992 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Kinh doanh BĐS, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê - Sửa chữa thiết bị quang học - Xây dựng nhà các loại - Tư vấn, môi giới, đấu giá BĐS, đấu giá quyền sử dụng đất - Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính - Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
|
|
- Ngày 18/09/1992: Công ty được thành lập dưới tên Công ty TNHH Thương mại Thành Nhơn với vốn điều lệ ban đầu 400 triệu đồng. - Năm 2007: Novaland Group được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 95,325,000,000 đồng. - Tháng 10/2007: Tăng vốn điều lệ lên 600,000,000,000 đồng. - Tháng 05/2009: Tăng vốn điều lệ lên 900,000,000,000 đồng. - Tháng 07/2009: Tăng vốn điều lệ lên 1,200,000,000,000 đồng. - Năm 2009: Khởi công dự án Sunrise City. - Tháng 10/2014: Tăng vốn điều lệ lên 2,300,000,000,000 đồng. - Tháng 06/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,504,658,000,000 đồng. - Tháng 07/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,614,658,000,000 đồng. - Tháng 10/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,671,658,000,000 đồng. - Tháng 12/2015: Tăng vốn điều lệ lên 3,682,958,000,000 đồng. - Tháng 02/2016: Tăng vốn điều lệ lên 4,699,997,000,000 đồng. - Tháng 08/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,219,992,000,000 đồng. - Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,741,992,000,000 đồng. - Tháng 11/2016: Tăng vốn điều lệ lên 5,961,992,340,000 đồng. - Ngày 08/12/2016: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 8046/UBCK-GSĐC của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước. - Ngày 19/12/2016: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 28/12/2016: Giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu 50,000 đ/cp. - Ngày 06/07/2017: Tăng vốn điều lệ lên 6,296,587,880,000 đồng. - Ngày 17/01/2018: Tăng vốn điều lệ lên 6,496,587,880,000 đồng. - Ngày 20/04/2018: Tăng vốn điều lệ lên 8,617,859,280,000 đồng. - Ngày 31/05/2018: Tăng vốn điều lệ lên 9,142,859,280,000 đồng. - Ngày 26/12/2018: Tăng vốn điều lệ lên 9,146,066,740,000 đồng. - Ngày 10/01/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,372,766,740,000 đồng. - Ngày 16/12/2019: Tăng vốn điều lệ lên 9,558,807,970,000 đồng. - Ngày 10/03/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,695,407,970,000 đồng. - Ngày 12/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,708,312,670,000 đồng. - Ngày 22/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,710,210,420,000 đồng. - Ngày 29/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 9,855,641,520,000 đồng. - Ngày 13/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,638,546,550,000 đồng. - Ngày 19/04/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,685,990,300,000 đồng. - Ngày 12/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,728,120,350,000 đồng. - Ngày 31/05/2021: Tăng vốn điều lệ lên 10,817,390,510,000 đồng. - Ngày 07/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,676,535,850,000 đồng. - Ngày 21/07/2021: Tăng vốn điều lệ lên 14,736,056,190,000 đồng. - Tháng 01/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,304,213,000,000 đồng. - Tháng 06/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,497,255,000,000 đồng. - Tháng 07/2022: Tăng vốn điều lệ lên 19,498,338,000,000 đồng. - Tháng 01/2023: Tăng vốn điều lệ lên 19,501,045,000,000 đồng. |
24/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Clubhouse - NovaWorld Phan Thiết Golf Club - Hòn Giồ - Thuận Quý - Thôn Tiến Hòa - Xã Tiến Thành - Tp. Phan Thiết - T. Bình Thuận.
|
|
25/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: X. Tiến Thành - Tp. Phan Thiết - T. Bình Thuân
|
|
23/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
:
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|