CTCP Vinhomes
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
53,500 
1,700 (3.28%)
11/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
51,800
|
Cao nhất
|
53,700
|
Thấp nhất
|
51,000
|
KLGD
|
14,557,800
|
Vốn hóa
|
219,747
|
|
Dư mua
|
651,300
|
Dư bán
|
436,800
|
Cao 52T
|
53,500
|
Thấp 52T
|
34,500
|
KLBQ 52T
|
9,611,337
|
|
NN mua
|
2,600,501
|
% NN sở hữu
|
12.34
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.82
|
|
EPS
|
7,176
|
P/E
|
7.22
|
F P/E
|
6.08
|
BVPS
|
53,670
|
P/B
|
1.00
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
11/04/25 |
53,500 |
+1,700 ▲(3.28%)
| 14,557,800 | 7,057.59 | 5,264.96 | 2,600,501 | 2,727,477 |
10/04/25 |
51,800 |
+3,300 ▲(6.80%)
| 752,100 | 6,726.65 | 75,210 | 75,500 | 131,885 |
09/04/25 |
48,500 |
+1,500 ▲(3.19%)
| 15,153,600 | 7,606.81 | 7,396.46 | 1,952,300 | 4,455,620 |
08/04/25 |
47,000 |
-3,300 ▼(-6.56%)
| 21,438,100 | 8,594.59 | 11,223.97 | 1,915,870 | 9,559,632 |
04/04/25 |
50,300 |
+1,000 ▲(2.03%)
| 21,595,400 | 9,639.33 | 8,406.2 | 4,996,254 | 6,534,702 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Vinhomes |
Tên tiếng Anh
|
Vinhomes JSC |
Tên viết tắt
|
Vinhomes.,JSC
|
Địa chỉ
|
Tòa nhà văn phòng Symphony - Đường Chu Huy Mân - Khu đô thị Vinhomes Riverside - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội |
Điện thoại
|
(84.24) 3974 9350 |
Fax
|
(84.24) 3974 9351 |
Email
|
info@vinhomes.vn
|
Website
|
https://vinhomes.vn/
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
17/05/2018 |
Vốn điều lệ
|
43,543,674,880,000 |
Số CP niêm yết
|
4,107,412,004 |
Số CP đang LH
|
4,107,412,004
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102671977 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
0102671977 |
Ngày cấp
|
06/03/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Phát triển và kinh doanh bất động sản, cho thuê văn phòng. - Cung cấp dịch vụ quản lý bất động sản và các dịch vụ liên quan. |
|
|
- Năm 2002: Thành lập Công ty Cổ phần Vincom, tiền thân của Tập đoàn Vingroup – Công ty CP, công ty mẹ của Vinhomes. - Năm 2008: Tiền thân Công ty Cổ phần Đô thị BIDV-PP được thành lập với vốn điều lệ ban đầu là 300 tỷ đồng. - Tháng 03/2009: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Nam Hà Nội. - Ngày 26/06/2009: Tăng vốn điều lệ lên 500 tỷ đồng. - Ngày 05/08/2010: Tăng vốn điều lệ lên 2,000 tỷ đồng. - Ngày 28/10/2011: Trở thành công ty đại chúng theo Công văn số 3585/UBCK-QLPH của Ủy ban chứng khoán Nhà nước. - Ngày 03/11/2011: Công ty nhận được Quyết định về việc chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (UPCoM) với mã chứng khoán là NHN. - Ngày 14/07/2017: Hủy đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM. - Ngày 01/02/2018: Tăng vốn điều lệ lên 28,365 tỷ đồng. - Ngày 02/02/2018: Đổi tên thành Công ty Cổ phần Vinhomes. - Ngày 12/02/2018: Giảm vốn điều lệ xuống 26,796 tỷ đồng. - Ngày 07/05/2018: Niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (HOSE). - Ngày 17/05/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 110,500 đ/CP. - Ngày 08/11/2018: Tăng vốn điều lệ lên 33,495 tỷ đồng. - Tháng 10/2021: Tăng vốn điều lệ lên 43,543 tỷ đồng. |
23/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Almaz - Đường Hoa Lan - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội.
|
|
03/01/2025 09:00
|
Niêm yết cổ phiếu bổ sung - -246,955,484 CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
24/04/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Trung tâm Hội nghị Quốc tế Almaz - Đường Hoa Lan - Khu đô thị Vinhomes Riverside - P. Phúc Lợi - Q. Long Biên - Tp. Hà Nội.
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|