CTCP Thủy điện Hương Sơn
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
29,500 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
29,500
|
Cao nhất
|
29,500
|
Thấp nhất
|
29,500
|
KLGD
|
1
|
Vốn hóa
|
843
|
|
Dư mua
|
4,399
|
Dư bán
|
4,799
|
Cao 52T
|
31,900
|
Thấp 52T
|
17,000
|
KLBQ 52T
|
1,660
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
2,000
|
T/S cổ tức |
0.07
|
Beta
|
0.59
|
|
EPS
|
3,178
|
P/E
|
9.29
|
F P/E
|
33.18
|
BVPS
|
18,594
|
P/B
|
1.59
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
29,500 |
0 ■(0.00%)
| 1 | 220 | 533.33 | - | - |
28/04/25 |
29,500 |
-2,400 ▼(-7.52%)
| 1,000 | 235 | 321.05 | - | - |
25/04/25 |
31,900 |
+2,500 ▲(8.50%)
| 600 | 200 | 375 | - | - |
24/04/25 |
29,400 |
0 ■(0.00%)
| 1,800 | 419.35 | 500 | - | - |
23/04/25 |
29,400 |
+700 ▲(2.44%)
| 100 | 150 | 572.73 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
POW
|
|
11,850 (0.85%)
|
|
5,412,800
|
|
19.26
|
|
0.79
|
|
27,751
|
PGV
|
|
18,800 (0.00%)
|
|
10,700
|
|
-143.51
|
|
1.44
|
|
21,121
|
VSH
|
|
52,500 (-0.57%)
|
|
300
|
|
27.82
|
|
2.65
|
|
12,403
|
HNA
|
|
25,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
19.13
|
|
1.80
|
|
5,881
|
CHP
|
|
34,850 (1.31%)
|
|
16,600
|
|
12.55
|
|
2.61
|
|
5,120
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
08/04/2015 |
Vốn điều lệ
|
285,620,000,000 |
Số CP niêm yết
|
28,562,000 |
Số CP đang LH
|
28,562,000
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3000333195 |
GPTL
|
|
Ngày cấp
|
|
GPKD
|
3000333195 |
Ngày cấp
|
14/11/2003 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất truyền tải và phân phối điện - Xây dựng nhà các loại - Tư vấn thiết kế các dự án - Kinh doanh thương mại và dịch vụ du lịch - Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị, vật tư |
|
|
- Tiền thân là dự án xây dựng Nhà máy Thủy điện Hương Sơn I được thành lập ngày 10/03/2003. - Ngày 19/11/2014: Công ty được UBCK Nhà nước chấp thuận trở thành công ty đại chúng. - Năm 2015: Vốn điều lệ của Công ty là 285.62 tỷ đồng. - Ngày 08/04/2015: Cổ phiếu của công ty chính thức được giao dịch trên UPCoM với giá 10,000đ/CP. |
08/05/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Km 70 - Quốc lộ 8A - X. Sơn Kim 1 - H. Hương Sơn - T. Hà Tĩnh
|
|
28/06/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/06/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|