Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
11,850 
100 (0.85%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
11,750
|
Cao nhất
|
12,000
|
Thấp nhất
|
11,700
|
KLGD
|
5,412,800
|
Vốn hóa
|
27,751
|
|
Dư mua
|
2,127,500
|
Dư bán
|
811,100
|
Cao 52T
|
15,300
|
Thấp 52T
|
9,900
|
KLBQ 52T
|
8,685,334
|
|
NN mua
|
304,800
|
% NN sở hữu
|
3.69
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
1.11
|
|
EPS
|
538
|
P/E
|
21.84
|
F P/E
|
62.68
|
BVPS
|
14,777
|
P/B
|
0.80
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
11,850 |
+100 ▲(0.85%)
| 5,412,800 | 5,210.99 | 5,805.88 | 304,800 | 47,700 |
28/04/25 |
11,750 |
-150 ▼(-1.26%)
| 4,889,700 | 3,280.01 | 4,432.16 | 589,000 | 1,388,400 |
25/04/25 |
11,900 |
-100 ▼(-0.83%)
| 6,325,700 | 4,461.31 | 5,037.81 | 37,400 | 535,700 |
24/04/25 |
12,000 |
+50 ▲(0.42%)
| 7,388,200 | 4,930.54 | 5,814.25 | 976,500 | 70,800 |
23/04/25 |
11,950 |
+100 ▲(0.84%)
| 4,704,600 | 3,577.22 | 4,081.75 | 55,800 | 18,800 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
PGV
|
|
18,800 (0.00%)
|
|
10,700
|
|
-23.50
|
|
1.44
|
|
21,121
|
VSH
|
|
52,500 (-0.57%)
|
|
300
|
|
27.82
|
|
2.65
|
|
12,403
|
HNA
|
|
25,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
19.13
|
|
1.80
|
|
5,881
|
CHP
|
|
34,850 (1.31%)
|
|
16,600
|
|
12.55
|
|
2.61
|
|
5,120
|
NT2
|
|
17,600 (-0.28%)
|
|
228,400
|
|
19.00
|
|
1.27
|
|
5,067
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
PetroVietnam Power Corporation |
Tên viết tắt
|
PV POWER
|
Địa chỉ
|
Tầng 8, 9 - Tòa nhà VPI - 167 Trung Kính - Cầu Giấy - Hà Nội |
Điện thoại
|
(024) 22210 288 |
Fax
|
(024) 22210 388 |
Email
|
truyenthong@pvpower.vn
|
Website
|
https://pvpower.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
14/01/2019 |
Vốn điều lệ
|
23,418,716,000,000 |
Số CP niêm yết
|
2,341,871,600 |
Số CP đang LH
|
2,341,871,600
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
0102276173 |
GPTL
|
1468/QĐ-DKVN |
Ngày cấp
|
17/05/2007 |
GPKD
|
0102276173 |
Ngày cấp
|
31/05/2007 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng; - Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (không bao gồm kinh doanh bất động sản); - Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí các loại; - Lắp đặt hệ thống điện; - Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác. |
|
|
- Ngày 17/05/2007: Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam được thành lập theo Quyết định 1468/QĐ-DKVN của Hội đồng quản trị Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam. . - Ngày 08/12/2017: Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1977/QĐ-TTg phê duyệt phương án cổ phần hoá Công ty mẹ - Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PV Power). - Ngày 06/03/2018: là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 14,900 đ/CP. - Ngày 28/12/2018: ngày hủy đăng ký giao dịch của Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP trên sàn UPCoM. - Ngày 14/01/2019: ngày giao dịch đầu tiên trên sàn HOSE với giá tham chiếu là 14,900 đồng/CP. |
22/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 167 - Đường Trung Kính - P. Yên Hòa - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội.
|
|
23/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 167 - Đường Trung Kính - P. Yên Hoà - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
25/04/2023 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2023
|
Địa điểm
: Số 167 - Đường Trung Kính - P. Yên Hoà - Q. Cầu Giấy - Tp. Hà Nội
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|