Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
18,800 
0 (0.00%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
18,700
|
Cao nhất
|
18,800
|
Thấp nhất
|
18,650
|
KLGD
|
10,700
|
Vốn hóa
|
21,121
|
|
Dư mua
|
9,800
|
Dư bán
|
4,600
|
Cao 52T
|
26,000
|
Thấp 52T
|
17,200
|
KLBQ 52T
|
28,312
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0.02
|
Cổ tức TM
|
0
|
T/S cổ tức |
0.00
|
Beta
|
0.74
|
|
EPS
|
-800
|
P/E
|
-23.50
|
F P/E
|
11.00
|
BVPS
|
13,043
|
P/B
|
1.44
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
18,800 |
0 ■(0.00%)
| 10,700 | 621.21 | 1,092.86 | - | - |
28/04/25 |
18,800 |
-200 ▼(-1.05%)
| 14,200 | 357.41 | 706.9 | - | 100 |
25/04/25 |
19,000 |
+300 ▲(1.60%)
| 2,900 | 206.06 | 238.71 | 500 | - |
24/04/25 |
18,700 |
-150 ▼(-0.80%)
| 7,100 | 430 | 367.86 | 1,500 | - |
23/04/25 |
18,850 |
+100 ▲(0.53%)
| 3,300 | 296 | 165.63 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
POW
|
|
11,850 (0.85%)
|
|
5,412,800
|
|
21.84
|
|
0.80
|
|
27,751
|
VSH
|
|
52,500 (-0.57%)
|
|
300
|
|
27.82
|
|
2.65
|
|
12,403
|
HNA
|
|
25,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
19.13
|
|
1.80
|
|
5,881
|
CHP
|
|
34,850 (1.31%)
|
|
16,600
|
|
12.55
|
|
2.61
|
|
5,120
|
NT2
|
|
17,600 (-0.28%)
|
|
228,400
|
|
19.00
|
|
1.27
|
|
5,067
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
Tổng Công ty Phát điện 3 - CTCP |
Tên tiếng Anh
|
Power Generation Joint Stock Corporation 3 |
Tên viết tắt
|
EVNGENCO 3
|
Địa chỉ
|
Số 60-66 đường Nguyễn Cơ Thạch - Khu đô thị Sala - P. An Lợi Đông - Tp. Thủ Đức - Tp. HCM |
Điện thoại
|
(84.28) 3636 7449 |
Fax
|
(84.28) 3636 7450 |
Email
|
genco3@genco3.evn.vn
|
Website
|
https://www.genco3.com
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
10/02/2022 |
Vốn điều lệ
|
11,234,680,460,000 |
Số CP niêm yết
|
1,123,468,046 |
Số CP đang LH
|
1,123,468,046
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3502208399 |
GPTL
|
Quyết định số 2100/QĐ - TTg |
Ngày cấp
|
27/12/2017 |
GPKD
|
3502208399 |
Ngày cấp
|
27/09/2018 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất và kinh doanh điện năng - Sản xuất và kinh doanh cơ khí điện lực - Sửa chữa, bảo dưỡng, đại tu, nâng cấp, cải tạo thiết bị điện, công trình điện,... |
|
|
- Ngày 01/06/2012: Thành lập theo Quyết định số 3025/QĐ-BCT của Bộ Công Thương. - Năm 2013: Thành lập Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân, Ban QLDA Nhiệt điện Thái Bình. - Năm 2014: Bàn giao Ban QLDA Thủy điện 1 và Công ty Thủy điện Huội Quảng - Bản Chát về lại EVN. - Năm 2015: Thành lập Công ty Nhiệt điện Mông Dương (kiêm Ban QLDA Nhiệt điện 1), tiếp nhận Công ty TNHH MTV Nhiệt điện Thủ Đức từ EVNGENCO 2. Chuyển chủ đầu tư dự án Vĩnh Tân 4 về lại EVN từ ngày 01/5/2015. - Năm 2016: Thành lập Công ty Dịch vụ Sửa chữa các Nhà máy điện EVNGENCO 3, Công ty Nhiệt điện Phú Mỹ. - Năm 2017: Thành lập Công ty Nhiệt điện Thái Bình (kiêm Ban QLDA Nhiệt điện Thái Bình). - Ngày 21/03/2018: Ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu là 24,800 đồng/CP. - Ngày 01/10/2018: Chính thức hoạt động theo loại hình doanh nghiệp công ty cổ phần. - Ngày 24/01/2022: Ngày hủy đăng ký giao dịch UPCoM để chuyển sang niêm yết HOSE. - Ngày 10/02/2022: Ngày giao dịch đầu tiên trên HOSE với giá 39,480 đ/CP. |
13/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 3C - Đường Tôn Đức Thắng - P. Bến Nghé - Q. 1 - Tp. Hồ Chí Minh
|
|
28/12/2023 09:00
|
Trả cổ tức bằng tiền, 260 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/12/2023 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức bằng tiền, 260 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|