CTCP Điện Nước An Giang
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
25,000 
0 (0.00%)
29/04 08:20 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
25,000
|
Cao nhất
|
25,000
|
Thấp nhất
|
25,000
|
KLGD
|
33
|
Vốn hóa
|
1,408
|
|
Dư mua
|
6,667
|
Dư bán
|
1,067
|
Cao 52T
|
30,000
|
Thấp 52T
|
18,500
|
KLBQ 52T
|
1,334
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
0
|
Cổ tức TM
|
1,500
|
T/S cổ tức |
0.06
|
Beta
|
0.16
|
|
EPS
|
2,484
|
P/E
|
10.06
|
F P/E
|
8.79
|
BVPS
|
15,850
|
P/B
|
1.58
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 33 | 1,675 | 1,100 | - | - |
28/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 3,972 | 2,016.67 | 2,125 | - | - |
25/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 1,525 | - | - | - |
24/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 6,600 | 2,740 | 2,733.33 | - | - |
23/04/25 |
25,000 |
0 ■(0.00%)
| 0 | 4,733.33 | 1,666.67 | - | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
POW
|
|
11,850 (0.85%)
|
|
5,412,800
|
|
19.26
|
|
0.79
|
|
27,751
|
PGV
|
|
18,800 (0.00%)
|
|
10,700
|
|
-143.51
|
|
1.44
|
|
21,121
|
VSH
|
|
52,500 (-0.57%)
|
|
300
|
|
27.82
|
|
2.65
|
|
12,403
|
HNA
|
|
25,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
19.13
|
|
1.80
|
|
5,881
|
CHP
|
|
34,850 (1.31%)
|
|
16,600
|
|
12.55
|
|
2.61
|
|
5,120
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Điện Nước An Giang |
Tên tiếng Anh
|
An Giang Power And Water Supply Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
POWACO
|
Địa chỉ
|
Số 821 - Trần Hưng Đạo - Tổ 13 - Khóm Bình Thới 1 - P. Bình Khánh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang |
Điện thoại
|
(84.296) 385 6100 |
Fax
|
(84.296) 385 7800 |
Email
|
ctydnag@yahoo.com.vn
|
Website
|
http://diennuocag.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
UPCoM |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
19/10/2017 |
Vốn điều lệ
|
563,295,670,000 |
Số CP niêm yết
|
56,329,567 |
Số CP đang LH
|
56,329,567
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
1600249791 |
GPTL
|
1570/QĐ.UB |
Ngày cấp
|
18/11/1996 |
GPKD
|
1600249791 |
Ngày cấp
|
28/03/2011 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất, truyền tải và phân phối điện - Khai thác, xử lý và cung cấp nước - Lắp đặt hệ thống điện - Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, lò sưởi và điều hòa không khí - Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. |
|
|
- Tháng 12/1993: Ban Quản lý và Phát triển Điện Nông thôn được thành lập, trực thuộc Ủy ban Kế hoạch Tỉnh An Giang. - Năm 1995: Đổi tên thành Ban Quản lý và Phát triển Điện nước Nông thôn An Giang. - Tháng 11/1996: Đổi thành Công ty Điện nước An Giang. - Ngày 28/03/2011: Chính thức chuyển đổi và hoạt động dưới hình thức CTCP với tên gọi là CTCP Điện nước An Giang. - Ngày 19/10/2017: Là ngày giao dịch đầu tiên trên sàn UPCoM với giá tham chiếu 13,500 đ/CP. - Ngày 18/09/2019: Tăng vốn điều lệ lên 510.92 tỷ đồng. . - Ngày 31/10/2020: Tăng vốn điều lệ lên 536,474 tỷ đồng. . - Ngày 01/11/2021: Tăng vốn điều lệ lên 563,295 tỷ đồng. |
23/08/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
23/08/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 1,500 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
28/06/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: Số 821 - Đường Trần Hưng Đạo - P. Bình Khánh - Tp. Long Xuyên - T. An Giang
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|