CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2
|
|
Nhóm ngành:
Xây dựng và Bất động sản
|
Ngành:
Phát triển bất động sản
|
|
40,200 
100 (0.25%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
40,000
|
Cao nhất
|
40,450
|
Thấp nhất
|
40,000
|
KLGD
|
42,500
|
Vốn hóa
|
1,216
|
|
Dư mua
|
4,200
|
Dư bán
|
5,900
|
Cao 52T
|
43,000
|
Thấp 52T
|
30,600
|
KLBQ 52T
|
76,444
|
|
NN mua
|
2,300
|
% NN sở hữu
|
1.15
|
Cổ tức TM
|
8,700
|
T/S cổ tức |
0.22
|
Beta
|
0.79
|
|
EPS
|
3,150
|
P/E
|
12.73
|
F P/E
|
6.91
|
BVPS
|
24,954
|
P/B
|
1.61
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
40,200 |
+100 ▲(0.25%)
| 42,500 | 598.72 | 514.89 | 2,300 | - |
28/04/25 |
40,100 |
-100 ▼(-0.25%)
| 43,600 | 655 | 578.79 | 3,300 | 1,000 |
25/04/25 |
40,200 |
+300 ▲(0.75%)
| 65,600 | 640 | 605.22 | 14,600 | 2,200 |
24/04/25 |
39,900 |
-100 ▼(-0.25%)
| 23,700 | 351.55 | 229.91 | 1,200 | - |
23/04/25 |
40,000 |
+300 ▲(0.76%)
| 36,000 | 665.17 | 572.38 | 700 | - |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
VIC
|
|
68,000 (0.00%)
|
|
13,384,800
|
|
22.26
|
|
1.69
|
|
260,009
|
VHM
|
|
58,400 (-0.17%)
|
|
4,737,800
|
|
8.15
|
|
1.09
|
|
239,873
|
KDH
|
|
26,350 (-1.31%)
|
|
2,319,800
|
|
28.56
|
|
1.37
|
|
26,644
|
NVL
|
|
11,400 (-0.44%)
|
|
14,851,200
|
|
18.80
|
|
0.47
|
|
22,231
|
VPI
|
|
53,200 (0.76%)
|
|
1,891,400
|
|
42.79
|
|
3.35
|
|
17,027
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 |
Tên tiếng Anh
|
Industrial Urban Development JSC No. 2 |
Tên viết tắt
|
Công ty D2D
|
Địa chỉ
|
Số 47 - Đường D9 - Khu dân cư đường Võ Thị Sáu - Kp. 7 - P. Thống Nhất - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai |
Điện thoại
|
(84-251) 381 7742 - (84-251)381 7768 |
Fax
|
(84.251) 381 7768 |
Email
|
d2d@d2d.com.vn
|
Website
|
http://www.d2d.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Xây dựng và Bất động sản |
Ngành
|
Phát triển bất động sản |
Ngày niêm yết
|
14/08/2009 |
Vốn điều lệ
|
303,047,580,000 |
Số CP niêm yết
|
30,304,758 |
Số CP đang LH
|
30,259,742
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3600259560 |
GPTL
|
2995/QÐ-UBND |
Ngày cấp
|
23/08/2005 |
GPKD
|
3600259560 |
Ngày cấp
|
03/01/2006 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông , thủy lợi, công trình kỹ thuật khác (xây dựng cơ sở hạ tầng KCN, khu dân cư) - Xây dựng nhà ở, công trình công cộng - Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN, khu dân cư, khu đô thị, khu du lịch, trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng cho thuê... |
|
|
- Năm 1992: Tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước Công ty Xây dựng Dân dụng Công nghiệp Số 2 trực thuộc Sở Xây dựng Đồng Nai được thành lập. - Ngày 07/07/2005: UBND T.Đồng Nai đã ra Quyết định số 2487/QĐ-UBND chuyển giao Công ty Xây dựng dân dụng công nghiệp số 2 cho Công ty Phát triển KCN Biên Hòa quản lý. - Ngày 23/8/2005: Công ty Xây dựng dân dụng công nghiệp số 2 chính thức chuyển thành CTCP Phát triển đô thị công nghiệp số 2 theo Quyết định số 2995/QĐ-UBND của UBND T.Đồng Nai. Công ty có vốn điều lệ là 52.16 tỷ đồng. - Tháng 01/2008: Tăng vốn điều lệ lên 73.5 tỷ đồng. - Tháng 05/2008: Tăng vốn điều lệ lên 107 tỷ đồng. - Năm 2009: Cổ phiếu của công ty được niêm yết trên sàn HOSE. - Ngày 02/08/2019: Tăng vốn điều lệ lên 213.54 tỷ đồng. - Ngày 23/12/2020: Tăng vốn điều lệ lên 303.04 tỷ đồng. |
16/04/2025 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2025
|
Địa điểm
: Số 47 - Đường D9 - P. Thống Nhất - Tp. Biên Hòa - T. Đồng Nai
|
|
11/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 8,700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
11/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 8,700 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|