CTCP Nhiệt điện Bà Rịa
|
|
Nhóm ngành:
Tiện ích
|
Ngành:
Phát, truyền tải và phân phối điện năng
|
|
11,700 
50 (0.43%)
29/04 08:00 Kết thúc phiên
|
Mở cửa
|
11,700
|
Cao nhất
|
11,850
|
Thấp nhất
|
11,700
|
KLGD
|
12,500
|
Vốn hóa
|
708
|
|
Dư mua
|
4,200
|
Dư bán
|
12,000
|
Cao 52T
|
14,700
|
Thấp 52T
|
10,900
|
KLBQ 52T
|
26,429
|
|
NN mua
|
0
|
% NN sở hữu
|
8.51
|
Cổ tức TM
|
145
|
T/S cổ tức |
0.01
|
Beta
|
0.73
|
|
EPS
|
600
|
P/E
|
19.42
|
F P/E
|
38.70
|
BVPS
|
17,762
|
P/B
|
0.66
|
|
|
|
|
1
ngày
| 5
ngày
| 3
tháng
| 6
tháng
| 12
tháng
|
|
|
|
|
|
|
Giá quá khứ
|
 |
Ngày | Giá | Thay đổi | Khối lượng | BQ mua | BQ bán | NN mua | NN bán |
29/04/25 |
11,700 |
+50 ▲(0.43%)
| 12,500 | 363.04 | 429.82 | - | - |
28/04/25 |
11,650 |
+50 ▲(0.43%)
| 3,800 | 185.19 | 493.48 | - | - |
25/04/25 |
11,600 |
0 ■(0.00%)
| 8,500 | 325.53 | 561.7 | - | - |
24/04/25 |
11,600 |
0 ■(0.00%)
| 17,300 | 844.62 | 747.73 | 1,700 | - |
23/04/25 |
11,600 |
+500 ▲(4.50%)
| 13,500 | 910.13 | 1,245.28 | 2,000 | 200 |
|
|
Thông tin tài chính
|
 |
|
|
|
|
Doanh nghiệp cùng ngành |
 |
|
|
MCK
|
Giá
|
KL
|
P/E
|
P/B
|
Vốn hóa
|
POW
|
|
11,850 (0.85%)
|
|
5,412,800
|
|
19.26
|
|
0.79
|
|
27,751
|
PGV
|
|
18,800 (0.00%)
|
|
10,700
|
|
-143.51
|
|
1.44
|
|
21,121
|
VSH
|
|
52,500 (-0.57%)
|
|
300
|
|
27.82
|
|
2.65
|
|
12,403
|
HNA
|
|
25,000 (0.00%)
|
|
0
|
|
19.13
|
|
1.80
|
|
5,881
|
CHP
|
|
34,850 (1.31%)
|
|
16,600
|
|
12.55
|
|
2.61
|
|
5,120
|
|
Tin tức
|
|
|
|
Tải tài liệu
|
|
|
|
Thông tin cơ bản
|
|
Liên hệ
|
Niêm yết
|
Đăng ký KD
|
Mốc lịch sử
|
Sự kiện
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tên đầy đủ
|
CTCP Nhiệt điện Bà Rịa |
Tên tiếng Anh
|
BaRia Thermal Power Joint Stock Company |
Tên viết tắt
|
BTP
|
Địa chỉ
|
Kp. Hương Giang - P. Long Hương - Tp. Bà Rịa - T. Bà Rịa Vũng Tàu |
Điện thoại
|
(84.254) 221 2811 |
Fax
|
(84.254) 382 5985 |
Email
|
Info@btp.com.vn
|
Website
|
https://www.btp.com.vn
|
Sàn giao dịch
|
HoSE |
Nhóm ngành
|
Tiện ích |
Ngành
|
Phát, truyền tải và phân phối điện năng |
Ngày niêm yết
|
25/11/2009 |
Vốn điều lệ
|
604,856,000,000 |
Số CP niêm yết
|
60,485,600 |
Số CP đang LH
|
60,485,600
|
Trạng thái
|
Công ty đang hoạt động |
Mã số thuế
|
3500701305 |
GPTL
|
3394/QÐ-BCN |
Ngày cấp
|
29/12/2006 |
GPKD
|
4903000451 |
Ngày cấp
|
12/05/2008 |
Ngành nghề kinh doanh chính
|
- Sản xuất kinh doanh điện năng - Quản lý, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa, thí nghiệm, hiệu chỉnh, cải tạo thiết bị điện, các công trình điện, kiến trúc nhà máy điện - Mua bán vật tư thiết bị - Lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng... |
|
|
- Năm 1992: Nhà máy Điện Bà Rịa (nay là Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa) được thành lập, là đơn vị hạch toán phụ thuộc Công ty Điện lực 2 thuộc Bộ Năng Lượng. - Năm 1995: Nhà máy chuyển thành đơn vị thành viên thuộc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam, hạch toán phụ thuộc. - Năm 2005: Nhà máy Nhiệt điện Bà Rịa chuyển thành Công ty Nhiệt điện Bà Rịa, hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam. - Năm 2005: Nhà máy Nhiệt điện Bà Rịa chính thức chuyển sang hạch toán độc lập. - Tháng 12/2006: Công ty Nhiệt điện Bà Rịa đã hoàn thành công tác cổ phần hóa và chính thức chuyển đổi sang hình thức Công ty cổ phần với tên mới là Công ty Cổ phần Nhiệt điện Bà Rịa có vốn điều lệ là 604.85 tỷ đồng. - Năm 2009: Công ty chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hồ Chí Minh (HOSE). - Năm 2012: Bộ Công Thương quyết định thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty phát điện 3. |
07/10/2024 09:00
|
Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 145 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
07/10/2024 09:00
|
Ngày GDKHQ Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 145 đồng/CP
|
Địa điểm
: Các CTCK
|
|
13/05/2024 09:00
|
Họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2024
|
Địa điểm
: P. Long Hương - Tp. Bà Rịa - T. Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Giá chứng khoán |
VNĐ
|
Khối lượng giao dịch |
Cổ phần
|
Tỷ lệ NN nắm giữ, Tỷ suất cổ tức |
% |
Vốn hóa |
Tỷ đồng
|
Thông tin tài chính |
Triệu đồng |
EPS, BVPS, Cổ tức TM |
VNĐ
|
P/E, F P/E, P/B
|
Lần
|
ROS, ROA, ROE |
%
|
1. Kỳ kế toán cho năm CPH được tính từ ngày thành lập công ty. 2. F P/E: Tính toán dựa trên số liệu lợi nhuận kế hoạch do DN công bố 3. Đồ thị giá 3 tháng/6 tháng/12 tháng được vẽ bằng dữ liệu điều chỉnh.
|
|
|
|
|
|
|
|