UPCoM-Index tăng 3 phiên liên tiếp
Ngày 01/12/2010, thị trường đăng ký giao dịch cổ phiếu (UPCoM) có phiên tăng điểm thứ 3 liên tiếp. Cổ phiếu PFV tiếp tục dẫn đầu thị trường về tính thanh khoản.
Phiên giao dịch buổi sáng, chỉ số UPCoM-Index tạm dừng ở mức 41,70 điểm, tăng 0,52 điểm (1,26%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 457.974 đơn vị với giá trị đạt hơn 10,55 tỷ đồng.
Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 41,57 điểm, tăng 0,39 điểm (0,95%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 510.674 đơn vị (giảm 57,44%), với giá trị đạt hơn 11,22 tỷ đồng (giảm 52,31%).
Toàn thị trường có 19 mã tăng giá, 18 mã giảm giá, 2 mã đứng giá và 66 mã không có giao dịch.
Với 255.450 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 50,02% khối lượng toàn thị trường), mã PFV giữ nguyên mức tham chiếu là 32.000 đồng/cổ phiếu. Đây cũng là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 8,174 tỷ đồng (chiếm 72,86% toàn thị trường).
Mã PDN tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 3.500 đồng (+10%), bình quân đạt 38.500 đồng/cổ phiếu với 3.600 đơn vị được thỏa thuận.
Mã TNM giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 700 đồng (-10,00%), bình quân đạt 6.300 đồng/cổ phiếu với 2.300 đơn vị được thỏa thuận.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài mua vào 12.000 cổ phiếu HIG. Kết thúc phiên, HIG đạt bình quân 20.100 đồng/cổ phiếu, giảm 300 đồng (-1,47%) với 24.700 cổ phiếu được thỏa thuận.
Phiên này, 20 triệu cổ phiếu PX1 của CTCP Xi măng Dầu khí 12/9 chính thức giao dịch trên UPCoM. Tuy nhiên cổ phiếu này không xác định được giá tham chiếu do không có cung cầu.
5 mã có KLGD lớn nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PFV |
- |
32.000 |
- |
- |
255.450 |
UDJ |
11.800 |
12.300 |
- |
- |
43.600 |
TNB |
16.600 |
16.600 |
1.300 |
8,50 |
26.500 |
HIG |
20.200 |
20.100 |
(300) |
(1,47) |
24.700 |
PSB |
8.700 |
8.800 |
(400) |
(4,35) |
23.260 |
5 mã tăng mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PDN |
38.500 |
38.500 |
3.500 |
10,00 |
3.600 |
VNX |
8.100 |
8.100 |
700 |
9,46 |
100 |
PTT |
5.000 |
5.000 |
400 |
8,70 |
100 |
GTH |
10.000 |
10.200 |
800 |
8,51 |
11.100 |
TNB |
16.600 |
16.600 |
1.300 |
8,50 |
26.500 |
5 mã giảm mạnh nhất |
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TNM |
6.500 |
6.300 |
(700) |
(10,00) |
2.300 |
NBW |
32.600 |
32.600 |
(3.600) |
(9,94) |
100 |
BTW |
7.700 |
7.700 |
(800) |
(9,41) |
1.600 |
VCT |
13.500 |
13.500 |
(1.400) |
(9,40) |
1.000 |
PCT |
6.100 |
5.800 |
(600) |
(9,38) |
23.064 | |
Quang Sơn
Đầu tư chứng khoán
|